Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Trần Thị Thủy Tiên |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô đến dự giờ
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 4/4
Trường tiểu học tân phong a
Giáo sinh giảng dạy:
Trần Thị Thủy Tiên
Trò chơi
Chọn hoa
Em hãy nêu ghi nhớ trong bài
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
Em hãy đặt một câu kể có dạng Ai là gì? và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.
Em hãy đặt một câu với từ "dũng cảm".
Thứ năm, ngày 15 tháng 03 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm.
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm.
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm.
Ai nhanh, ai đúng?
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Bài tập 2: Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- bênh vực lẽ phải
- khí thế
- hi sinh
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
...........
...........
...........
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- bênh vực lẽ phải
- khí thế
- hi sinh
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
...........
...........
...........
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi
vào sinh ra tử
cày sâu cuốc bẫm
gan vàng dạ sắt
nhường cơm sẻ áo
chân lấm tay bùn
;
;
;
;
;
.
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
vào sinh ra tử
gan vàng dạ sắt
đội trời đạp đất
gan lì tướng quân
.
Bài tập 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Câu 1: Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
a) gan dạ, gan góc, nhút nhát.
b) anh dũng, dũng mãnh, can trường.
c) can đảm, quả cảm, khiếp nhược.
Câu hỏi củng cố
Câu 2: Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm:
a) hèn nhát, bạc nhược, gan góc.
b) nhút nhát, anh dũng, đớn hèn.
c) hèn hạ, hèn nhát, nhu nhược.
Câu hỏi củng cố
Câu 3: Đâu là thành ngữ chỉ sự dũng cảm?
a) Vào sinh ra tử.
b) Miệng hùm gan sứa.
c) Nhát như cáy.
Cảm ơn quý thầy cô đã về dự giờ tiết học ngày hôm nay
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 4/4
Trường tiểu học tân phong a
Giáo sinh giảng dạy:
Trần Thị Thủy Tiên
Trò chơi
Chọn hoa
Em hãy nêu ghi nhớ trong bài
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
Em hãy đặt một câu kể có dạng Ai là gì? và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.
Em hãy đặt một câu với từ "dũng cảm".
Thứ năm, ngày 15 tháng 03 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm.
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm.
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm.
Ai nhanh, ai đúng?
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Bài tập 2: Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- bênh vực lẽ phải
- khí thế
- hi sinh
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
...........
...........
...........
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- bênh vực lẽ phải
- khí thế
- hi sinh
anh dũng
dũng cảm
dũng mãnh
...........
...........
...........
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi
vào sinh ra tử
cày sâu cuốc bẫm
gan vàng dạ sắt
nhường cơm sẻ áo
chân lấm tay bùn
;
;
;
;
;
.
Bài tập 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
vào sinh ra tử
gan vàng dạ sắt
đội trời đạp đất
gan lì tướng quân
.
Bài tập 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Câu 1: Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
a) gan dạ, gan góc, nhút nhát.
b) anh dũng, dũng mãnh, can trường.
c) can đảm, quả cảm, khiếp nhược.
Câu hỏi củng cố
Câu 2: Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm:
a) hèn nhát, bạc nhược, gan góc.
b) nhút nhát, anh dũng, đớn hèn.
c) hèn hạ, hèn nhát, nhu nhược.
Câu hỏi củng cố
Câu 3: Đâu là thành ngữ chỉ sự dũng cảm?
a) Vào sinh ra tử.
b) Miệng hùm gan sứa.
c) Nhát như cáy.
Cảm ơn quý thầy cô đã về dự giờ tiết học ngày hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thủy Tiên
Dung lượng: 965,21KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)