Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Tòng Khánh | Ngày 10/05/2019 | 133

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thao giảng
Giáo viên: Vũ Thị Nguyện
Lớp : 4B
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Em hãy đặt một câu kể Ai là gì? Và xác định thành phần chủ ngữ trong câu.
2. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? Có đặc điểm gì?
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (73)
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (73)
1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
- Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
2. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật
Tinh thần dũng cảm
Hành động dũng cảm
Dũng cảm xông lên
Người chiến sĩ dũng cảm
Nữ du kích dũng cảm
Em bé liên lạc dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm
Dũng cảm cứu bạn
Dũng cảm chống lại cường quyền
Dũng cảm trước kẻ thù
Dũng cảm nói lên sự thật
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (73)
3. Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
gan dạ
gan góc
gan lì
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ gì
không sợ nguy hiểm
A
B
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (73)
Luyện từ và câu
4. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một... rất… . Tuy không chiến đấu ở…, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức… . Anh đã hi sinh nhưng… sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Anh Kim Đồng là ……………………. rất ……….. Tuy không chiến đấu ở …………., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức…………….. Anh đã hi sinh nhưng………………sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
một người liên lạc
can đảm.
mặt trận
hiểm nghèo.
tấm gương
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (73)
1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
- Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
2. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần dũng cảm, hành động dũng cảm, dũng cảm xông lên, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
3. Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
gan dạ
gan góc
gan lì
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ gì
không sợ nguy hiểm
A
B
4. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là ……………………rất ……….. Tuy không chiến đấu ở …………., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức…………….. Anh đã hi sinh nhưng………………sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
một người liên lạc
can đảm.
mặt trận
hiểm nghèo.
tấm gương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tòng Khánh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)