Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Nguyễn Nhật Bảo Nguyên |
Ngày 10/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HÒA PHƯỚC
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM.
- Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài 1:
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, …
, nhát gan, nhút nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược …
Can đảm
Hèn nhát
Ga-vrốt dũng cảm ra ngoài chiến lũy để nhặt đạn.
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ.
Bài 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- …………..bênh vực lẽ phải
- khí thế ……………
- hi sinh ………….
dũng cảm
anh dũng
dũng mãnh
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi;
vào sinh ra tử;
cày sây cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt;
nhường cơm sẻ áo;
chân lấm tay bùn.
*Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
*Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
vào sinh ra tử;
gan vàng dạ sắt;
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Tuy hiểu bài nhưng vì …………nên bạn Lan không dám phát biểu.
Ai nhanh, ai đúng?
Hãy điền từ ngữ ,thành ngữ thích hợp vào chỗ trống.
nhút nhát
Ông nội tôi là một chiến sĩ giải phóng thời kì chống Mĩ, ông đã từng ...................... trong chiến trường Quảng Trị.
vào sinh ra tử
Bộ đội ta là những người ………………..
gan vàng dạ sắt
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc các em học tập tiến bộ !
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM.
- Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài 1:
Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, …
, nhát gan, nhút nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược …
Can đảm
Hèn nhát
Ga-vrốt dũng cảm ra ngoài chiến lũy để nhặt đạn.
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ.
Bài 2:
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Bài tập 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh
- …………..bênh vực lẽ phải
- khí thế ……………
- hi sinh ………….
dũng cảm
anh dũng
dũng mãnh
Bài 4:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi;
vào sinh ra tử;
cày sây cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt;
nhường cơm sẻ áo;
chân lấm tay bùn.
*Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
*Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
vào sinh ra tử;
gan vàng dạ sắt;
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Tuy hiểu bài nhưng vì …………nên bạn Lan không dám phát biểu.
Ai nhanh, ai đúng?
Hãy điền từ ngữ ,thành ngữ thích hợp vào chỗ trống.
nhút nhát
Ông nội tôi là một chiến sĩ giải phóng thời kì chống Mĩ, ông đã từng ...................... trong chiến trường Quảng Trị.
vào sinh ra tử
Bộ đội ta là những người ………………..
gan vàng dạ sắt
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc các em học tập tiến bộ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nhật Bảo Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)