Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Phan Thị Hợi |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN EAHLEO
TRƯỜNG TIỂU HỌC LYA TỰ TRỌNG
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
GV: PHAN THỊ HỢI
Luyện từ và câu
Đặt một câu kể Ai là gì?
Thứ sáu ngày 01 tháng 3 năm 2019
Kiểm tra bài cũ
B
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
dũng cảm
- Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
dũng cảm
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
can đảm
- Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ.
dũng cảm
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
can trường
- Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy.
dũng cảm
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
quả cảm
- Có quyết tâm và can đảm.
dũng cảm
S/73
VBT
Ghp t? dung c?m vo tru?c ho?c sau t? ng? du?i dy d? t?o thnh nh?ng c?m t? cĩ nghia:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
S/73
V
Ghp t? dung c?m vo tru?c ho?c sau t? ng? du?i dy d? t?o thnh nh?ng c?m t? cĩ nghia:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
(dũng cảm)
S/73
V
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2
Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
B
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4:
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . rất … Tuy không chiến đấu ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức … Anh đã hi sinh, nhưng … sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4:
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . rất … . Tuy không chiến đấu ở ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( , , , , )
can đảm
người liên lạc
mặt trận
hiểm nghèo
tấm gương
S/73
VBT
(1928-1943)
Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
S/73
VBT
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
TRƯỜNG TIỂU HỌC LYA TỰ TRỌNG
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
GV: PHAN THỊ HỢI
Luyện từ và câu
Đặt một câu kể Ai là gì?
Thứ sáu ngày 01 tháng 3 năm 2019
Kiểm tra bài cũ
B
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
dũng cảm
- Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
dũng cảm
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
can đảm
- Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ.
dũng cảm
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
can trường
- Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy.
dũng cảm
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng,
chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
quả cảm
- Có quyết tâm và can đảm.
dũng cảm
S/73
VBT
Ghp t? dung c?m vo tru?c ho?c sau t? ng? du?i dy d? t?o thnh nh?ng c?m t? cĩ nghia:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
S/73
V
Ghp t? dung c?m vo tru?c ho?c sau t? ng? du?i dy d? t?o thnh nh?ng c?m t? cĩ nghia:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật...
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
(dũng cảm)
S/73
V
HÌNH ẢNH
VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2
Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
B
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4:
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . rất … Tuy không chiến đấu ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức … Anh đã hi sinh, nhưng … sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
S/73
VBT
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4:
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một . . . rất … . Tuy không chiến đấu ở ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( , , , , )
can đảm
người liên lạc
mặt trận
hiểm nghèo
tấm gương
S/73
VBT
(1928-1943)
Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
S/73
VBT
CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Hợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)