Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm

Chia sẻ bởi Phạm Minh Hoàng | Ngày 10/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

MÔN: Luyện Từ và Câu
LỚP 4D
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐẠO TẠO TH?I BÌNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LỢI
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ!
Giáo viên: PHẠM MINH HOÀNG
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
1. Câu kể Ai là gì? gồm có mấy bộ phận? Mỗi bộ phận trả lời câu hỏi gì?
2. Đặt 1 câu theo kiểu câu Ai là gì? Và tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.
Kiểm tra bài cũ:
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ dưới đây:
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
- Từ cùng nghĩa với Dũng cảm là:
- Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Các từ: thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, tháo vát, thông minh.
Không cùng nghĩa với Dũng cảm, mà là nói về đức tính tốt của con người.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ dưới đây:
Bộ đội quả cảm cứu em nhỏ.
Bộ đội dũng cảm chiến đấu.

MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
2. Ghép từ Dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây tạo thành cụm từ có nghĩa:
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ dưới đây:
Tinh thần ,hành động, xông lên, người chiến sĩ dung, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
- Từ Dũng cảm đứng trước:
Dũng cảm xông lên; dũng cảm nhận khuyết điểm; dũng cảm cứu bạn; dũng cảm chống lại cường quyền; dũng cảm trước kẻ thù; dũng cảm nói lên sự thật.
Từ Dũng cảm đứng sau:
- Tinh thần dũng cảm;
hành động dũng cảm; Người chiến sĩ dũng cảm;
nữ du kích dũng cảm; Em bé liên lạc dũng cảm;
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ dưới đây:
2. Ghép từ Dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây tạo thành cụm từ có nghĩa:
Bộ đội: dũng cảm chiến đấu, dũng cảm xông lên.
- Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ dưới đây:
2. Ghép từ Dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây tạo thành cụm từ có nghĩa:
3. Tìm từ ở cột đỏ (A) phù hợp với lời giải nghĩa ở cột (B) vàng.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ dưới đây:
2. Ghép từ Dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây tạo thành cụm từ có nghĩa:
3. Tìm từ ở cột đỏ(A) phù hợp với lời giải nghĩa ở cột(B)vàng.
A
Gan dạ:

Gan góc

Gan lì
B
Không sợ nguy hiểm.

(Chống chọi) kiên cường, không lùi bước.
Gan đến mức trơ ra không còn biết sợ là gì.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ dưới đây:
2. Ghép từ Dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây tạo thành cụm từ có nghĩa:
3. Tìm từ ở cột đỏ(A) phù hợp với lời giải nghĩa ở cột(B)vàng.
4. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một…….…..……rất ………..Tuy không chiến đấu ở…..……, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức………..…..Anh đã hi sinh nhưng……… …..sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
người liên lạc
( , , , , ).
can đảm
mặt trận
tấm gương
hiểm nghèo

MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
1. Tìm những từ cùng nghĩa với Dũng cảm trong các từ dưới đây:
Từ cùng nghĩa với Dũng cảm là: Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.


2. Ghép từ Dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây tạo thành cụm từ có nghĩa:
- Từ Dũng cảm đứng sau: Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm;Người chiến sĩ dũng cảm; nữ du kích dũng cảm; Em bé liên lạc dũng cảm;
- Từ Dũng cảm đứng trước: Dũng cảm xông lên; dũng cảm nhận khuyết điểm; dũng cảm cứu bạn; dũng cảm chống lại cường quyền; dũng cảm trước kẻ thù; dũng cảm nói lên sự thật.
3. Tìm từ ở cột đỏ (A) phù hợp với lời giải nghĩa ở cột (B) vàng.
A
Gan dạ:
Gan góc
Gan lì
B
Không sợ nguy hiểm.

Chống chọi) kiên cường,không lùi bước.
Gan đến mức trơ ra không còn biết sợ là gì.
4. Điền từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn:
Anh Kim Đồng là một rất Tuy không chiến đấu ở nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức .Anh đã hi sinh nhưng sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
người liên lạc
can đảm.
mặt trận,
hiểm nghèo
tấm gương
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu
Phạm Minh Hoàng – Trường Tiểu học Tân Lợi – Xin chân thành cảm ơn, chúc quý thầy cô giáo hạnh phúc và các em học sinh chăm ngoan học giỏi.
Tạm biệt
Hẹn gặp lại
Tạm biệt
Hẹn gặp lại
Trường tiểu học Tân Lợi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Minh Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)