Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm
Chia sẻ bởi Lương Thị Minh |
Ngày 10/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Tuần 25-26. MRVT: Dũng cảm thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
( tuần 26)
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI LẠNG
Anh Kim Đồng là tấm gương sáng cho mọi người noi theo.
Tìm chủ ngữ và vị ngữ bằng cách gạch chéo giữa CN và VN.
Anh Kim Đồng là tấm gương cho
mọi người noi theo.
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
CN
VN
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
là có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm.
Dũng cảm:
là những từ có nghĩa gần giống nhau.
là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Từ cùng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
can đảm
hèn nhát
M:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
, gan, can trường, gan dạ, gan góc, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm, …
,nhát gan, nhát, nhút nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược,nhu nhược, khiếp nhược, …
can đảm
hèn nhát
can trường, gan, gan dạ, gan góc, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm, …
nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, …
M: can đảm
M: hèn nhát
Bài 2: Đặt câu với những từ vừa tìm được.
Muốn đặt câu đúng, các em phải nắm được nghĩa của từ, xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì? của ai?
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Bài 3: Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ………… bênh vực lẽ phải.
- khí thế……………..
- hi sinh……………
anh dũng.
dũng mãnh.
dũng cảm
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử;
cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt;
Thảo luận nhóm 4, thời gian 2 phút
( Gạch chân dưới thành ngữ đó.)
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm.
Vào sinh ra tử:
Gan vàng dạ sắt:
Thành ngữ nói về lòng dũng cảm là:
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Bộ đội Cụ Hồ là những con người g han vàng dạ sắt.
HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Bác sĩ Ly
Những chú bé không chết
Kim Đồng
Thắng biển
Ga-vrốt ngoài chiến lũy
HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Dặn dò
CHÀO CÁC EM !
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
( tuần 26)
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI LẠNG
Anh Kim Đồng là tấm gương sáng cho mọi người noi theo.
Tìm chủ ngữ và vị ngữ bằng cách gạch chéo giữa CN và VN.
Anh Kim Đồng là tấm gương cho
mọi người noi theo.
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
CN
VN
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2019
Luyện từ và câu:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
là có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm.
Dũng cảm:
là những từ có nghĩa gần giống nhau.
là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Từ cùng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
can đảm
hèn nhát
M:
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
, gan, can trường, gan dạ, gan góc, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm, …
,nhát gan, nhát, nhút nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược,nhu nhược, khiếp nhược, …
can đảm
hèn nhát
can trường, gan, gan dạ, gan góc, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm, …
nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, …
M: can đảm
M: hèn nhát
Bài 2: Đặt câu với những từ vừa tìm được.
Muốn đặt câu đúng, các em phải nắm được nghĩa của từ, xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì? của ai?
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Bài 3: Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ………… bênh vực lẽ phải.
- khí thế……………..
- hi sinh……………
anh dũng.
dũng mãnh.
dũng cảm
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử;
cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt;
Thảo luận nhóm 4, thời gian 2 phút
( Gạch chân dưới thành ngữ đó.)
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm.
Vào sinh ra tử:
Gan vàng dạ sắt:
Thành ngữ nói về lòng dũng cảm là:
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Bộ đội Cụ Hồ là những con người g han vàng dạ sắt.
HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Bác sĩ Ly
Những chú bé không chết
Kim Đồng
Thắng biển
Ga-vrốt ngoài chiến lũy
HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM
Dặn dò
CHÀO CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)