Tuần 24. Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng

Chia sẻ bởi Lâm Huệ Trí | Ngày 13/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Tuần 24. Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

MÔN: Luyện từ và câu
Bài : Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
GIÁO VIÊN: LÂM HUỆ TRÍ
LỚP 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ CẦN B
Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015
Luy?n t? v� c�u
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
a. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c. Không có chiến tranh và thiên tai.
Một số cặp từ hô ứng thường được dùng để nối các vế câu ghép là:
- vừa … đã …; chưa … đã …; mới … đã …; vừa … vừa …; càng … càng …
- đâu … đấy ; nào … ấy ; sao … vậy ; bao nhiêu … bấy nhiêu
Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015
Luy?n t? v� c�u
BÀI TẬP 1:
Trong những câu ghép dưới đây, các vế câu được nối với nhau bằng những từ nào ?
a) Ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.
b) Chiếc xe ngựa vừa đậu lại, tôi đã nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra.
c) Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ.
BÀI TẬP 2:
Tìm các cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
a) Mưa … to, gió … thổi mạnh.
b) Trời … hửng sáng, nông dân … ra đồng.
c) Thuỷ Tinh dâng nước cao … , Sơn Tinh làm núi cao lên … .
Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015
Luy?n t? v� c�u
Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
càng
càng
vừa
chưa
bao nhiêu
bấy nhiêu
mới
đã
đã
đã
Một số cặp từ hô ứng thường được dùng để nối các vế câu ghép là:
- vừa … đã …; chưa … đã …; mới … đã …; vừa … vừa …; càng … càng …
- đâu … đấy ; nào … ấy ; sao … vậy ; bao nhiêu … bấy nhiêu
Phản ứng nhanh:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Hết
Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
Chúng tôi đi đến …, rừng rào rào chuyển động đến … .
A. đâu … đấy B. vừa … đã …
C. đấy … đâu D. chưa … đã …
Câu 1:
Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
Buổi chiều, nắng … nhạt, sương … buông nhanh xuống mặt biển.

A. đâu … đấy B. vừa … đã …
C. đấy … đâu D. đã … vừa …
Câu 2:
Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:

Thuỷ Tinh dâng nước cao …, Sơn Tinh làm núi cao lên… .

A. đâu … đấy B. bấy nhiêu … bao nhiêu

C. bao nhiêu … bấy nhiêu D. đấy … đâu
Câu 3:
Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
Mưa … to, gió … thổi mạnh.

A. đâu … đấy B. bấy nhiêu … bao nhiêu

C. bao nhiêu … bấy nhiêu D. càng … càng …
Câu 4:
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO !

XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lâm Huệ Trí
Dung lượng: 199,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)