Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh

Chia sẻ bởi Vũ Huy Thành | Ngày 13/10/2018 | 84

Chia sẻ tài liệu: Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Luyện từ và câu
Người thực hiện : Nguyễn Thị Thuấn
Trường Tiểu học Hoa Thám
Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Đặt một câu ghép , trong đó hai vế câu có
quan hệ tương phản .Chỉ ra từng vế câu của
câu ghép và cặp từ chỉ quan hệ ?
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa
của từ trật tự ?
Trạng thái bình yên , không có chiến tranh .
Trạng thái yên ổn , bình lặng , không ồn ào .
Tình trạng ổn định , có tổ chức , có kỉ luật .
Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh

Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa
của từ trật tự ?
a)Trạng thái bình yên , không có chiến tranh .
b)Trạng thái yên ổn , bình lặng , không ồn ào .
c)Tình trạng ổn định , có tổ chức , có kỉ luật .
Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh

Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố , trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông . Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm về tốc độ , thiết bị kém an toàn . Ngoài ra , việc lấn chiếm lòng đường , vỉa hè mở hàng quán , đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông .
Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn
trật tự ,an toàn giao thông có trong đoạn văn sau :
Bài 2.
Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh

Bài 2. Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự , an toàn giao thông có trong đoạn văn hoàn thiện vào bảng sau :

Cảnh sát giao thông
Tai nạn , tai nạn giao thông ,
va chạm giao thông
Vi phạm qui định về tốc độ ,
thiết bị kém an toàn , lấn
chiếm lòng đường và vỉa hè
Lực lượng bảo vệ trật tự ,
an toàn giao thông .


Hiện tượng trái ngược với
trật tự , an toàn giao thông
Nguyên nhân gây tai nạn
giao thông .

Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh

Bài 3. Tìm trong mẩu chuyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người , sự vật , sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự , an ninh :
Lí do
Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau .
Một anh nói :"Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng
chiều qua.Trọng tài bắt tệ quá.Bọn hu - li - gân quậy phá
quá chừng , khiến tôi phải vào đây . Thế còn anh ,
tại sao anh lại bị thương nặng như thế ? "
Anh kia băng bó khắp người , thều thào trả lời : "Tôi bị
bọn càn quấy hành hung . Vì chính tôi là trọng tài trận
bóng vừa qua ! "
Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh

Bài 3. Tìm trong mẩu chuyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người , sự vật , sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự , an ninh :

Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?
a)Trạng thái bình yên , không có chiến tranh .
b)Trạng thái yên ổn , bình lặng , không ồn ào .
c)Tình trạng ổn định , có tổ chức , có kỉ luật .
Bài 2 Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự , an toàn giao thông
Bài 3 .
Bài học kết thúc .
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Huy Thành
Dung lượng: 837,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)