Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh
Chia sẻ bởi Trần Thị Vân |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
- Để thể hiện mối quan hệ tăng tiến giữa các vế câu ta có thể nối chúng bằng một cặp quan hệ từ nào?
Không những .......mà
Chẳng những ..... mà
Không chỉ ........ mà
NỐI CÁC VẾ CÂU BẰNG QUAN HỆ TỪ.
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 1:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn , tránh được thiệt hai .
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội .
c) Không có chiến tranh và thiên tai .
MỞ RỘNG VỐN TỪ :
TRẬT TỰ - AN NINH
.
Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn , tránh được thiệt hai ?
?
An toàn
.
?
Hoà bình
Không có chiến tranh và thiên tai nghĩa là gì?
.
?
An ninh
Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội nghĩa là gì?
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 1:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn , tránh được thiệt hai .
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội .
c) Không có chiến tranh và thiên tai .
Bài 2:
Tìm những danh từ , động từ có thể kết hợp với từ an ninh
Những danh từ có thể kết hợp được với từ an ninh :
* An ninh Tổ quốc - chiến sĩ an ninh – cơ quan an ninh -lực lượng an ninh –an ninh chính trị -
Những động từ có thể kết hợp được với từ an ninh :
*Bảo vệ an ninh - giữ gìn an ninh - thiết lập an ninh - giữ vững an ninh - quấy rối an ninh – phá hoại an ninh ...
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 3 :
Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp :
a) Chỉ người , cơ quan , tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự , an ninh
b)Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự , an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự , an ninh
Công an ; đồn biên phòng ; toà án ; xét xử ; bảo mật ; cảnh giác ; cơ quan an ninh ; giữ bí mật ; thẩm phán
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
A
B
Công an
- đồn biên phòng
Toà án
- Cơ quan an ninh
Xét xử
- bảo mật
Cảnh giác
- giữ bí mật
Thẩm phán
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 3 :
Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp :
Công an ; đồn biên phòng ; toà án ; xét xử ; bảo mật ; cảnh giác ; cơ quan an ninh ; giữ bí mật ; thẩm phán
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 4 :
Đọc hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm , những cơ quan , tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên
a) các từ ngữ chỉ những việc làm giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên :
Nhớ điện thoại của cha mẹ .
Nhớ điện thoại của người thân .
Kêu lớn để người thân biết .
Chạy đến nhà người quen .
Đi theo nhóm , tránh chổ tối ,tránh nơi vắng , để ý nhìn xung quanh
Không mở cửa cho người lạ v.v...
Gọi điện thoại 113 ; 114 ; 115
Không mang theo đồ trang sức , đồ đắt tiền.
Khoá cửa.
Không cho người lạ biết mình đang ở nhà một mình .
b) những từ ngữ chỉ các tổ chức giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên :
Nhà hàng .
Cửa hiệu .
Trường học .
Đồn công an .
113 – 114 – 115 .
c) những từ ngữ chỉ người giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên :
Ông bà .
Chú bác cô dì ...
Người thân .
Hàng xóm .
Bạn bè .
Học sinh nhắc lại nội dung bài 4
An ninh là gì?
về nhà xem lại bài 4 và ghi nhớ những việc cần làm khi không có ba mẹ ở bên .
Nhận xét tiết học .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
- Để thể hiện mối quan hệ tăng tiến giữa các vế câu ta có thể nối chúng bằng một cặp quan hệ từ nào?
Không những .......mà
Chẳng những ..... mà
Không chỉ ........ mà
NỐI CÁC VẾ CÂU BẰNG QUAN HỆ TỪ.
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 1:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn , tránh được thiệt hai .
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội .
c) Không có chiến tranh và thiên tai .
MỞ RỘNG VỐN TỪ :
TRẬT TỰ - AN NINH
.
Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn , tránh được thiệt hai ?
?
An toàn
.
?
Hoà bình
Không có chiến tranh và thiên tai nghĩa là gì?
.
?
An ninh
Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội nghĩa là gì?
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 1:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn , tránh được thiệt hai .
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội .
c) Không có chiến tranh và thiên tai .
Bài 2:
Tìm những danh từ , động từ có thể kết hợp với từ an ninh
Những danh từ có thể kết hợp được với từ an ninh :
* An ninh Tổ quốc - chiến sĩ an ninh – cơ quan an ninh -lực lượng an ninh –an ninh chính trị -
Những động từ có thể kết hợp được với từ an ninh :
*Bảo vệ an ninh - giữ gìn an ninh - thiết lập an ninh - giữ vững an ninh - quấy rối an ninh – phá hoại an ninh ...
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 3 :
Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp :
a) Chỉ người , cơ quan , tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự , an ninh
b)Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự , an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự , an ninh
Công an ; đồn biên phòng ; toà án ; xét xử ; bảo mật ; cảnh giác ; cơ quan an ninh ; giữ bí mật ; thẩm phán
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
A
B
Công an
- đồn biên phòng
Toà án
- Cơ quan an ninh
Xét xử
- bảo mật
Cảnh giác
- giữ bí mật
Thẩm phán
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 3 :
Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp :
Công an ; đồn biên phòng ; toà án ; xét xử ; bảo mật ; cảnh giác ; cơ quan an ninh ; giữ bí mật ; thẩm phán
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài 4 :
Đọc hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm , những cơ quan , tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên
a) các từ ngữ chỉ những việc làm giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên :
Nhớ điện thoại của cha mẹ .
Nhớ điện thoại của người thân .
Kêu lớn để người thân biết .
Chạy đến nhà người quen .
Đi theo nhóm , tránh chổ tối ,tránh nơi vắng , để ý nhìn xung quanh
Không mở cửa cho người lạ v.v...
Gọi điện thoại 113 ; 114 ; 115
Không mang theo đồ trang sức , đồ đắt tiền.
Khoá cửa.
Không cho người lạ biết mình đang ở nhà một mình .
b) những từ ngữ chỉ các tổ chức giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên :
Nhà hàng .
Cửa hiệu .
Trường học .
Đồn công an .
113 – 114 – 115 .
c) những từ ngữ chỉ người giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên :
Ông bà .
Chú bác cô dì ...
Người thân .
Hàng xóm .
Bạn bè .
Học sinh nhắc lại nội dung bài 4
An ninh là gì?
về nhà xem lại bài 4 và ghi nhớ những việc cần làm khi không có ba mẹ ở bên .
Nhận xét tiết học .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Vân
Dung lượng: 1,04MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)