Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Dương |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.
cảnh sát giao thông, va chạm giao thông, tai nạn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
Không có chiến tranh và thiên tai.
x
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:
- Danh từ kết hợp với an ninh: lực lượng an ninh
- Động từ kết hợp với an ninh: giữ vững an ninh
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:
Danh từ kết hợp với an ninh
Động từ kết hợp với an ninh
cơ quan an ninh
sĩ quan an ninh
xã hội an ninh
chiến sĩ an ninh
an ninh chính trị
an ninh Tổ quốc
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
củng cố an ninh
làm mất an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh
sĩ quan an ninh
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:
Danh từ kết hợp với an ninh
Động từ kết hợp với an ninh
cơ quan an ninh
sĩ quan an ninh
xã hội an ninh
chiến sĩ an ninh
an ninh chính trị
an ninh Tổ quốc
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
củng cố an ninh
làm mất an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh
sĩ quan an ninh
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 3. Cho các từ ngữ sau: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán. Em hãy xếp các từ ngữ trên vào các nhóm thích hợp:
a, Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh.
b, Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh.
công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.
xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
Đồn biên phòng: là vị trí đóng quân – phòng thủ trấn giữ biên giới
Tòa án: cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.
Xét xử: xem xét và xử các vụ án
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59 - 60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59-60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
a, Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b, Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải:
- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin
- Kêu lớn để những người xung quanh biết.
- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59 - 60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
-nhớ điện thoại của cha mẹ
-nhớ địa chỉ, số điện thoại của người thân
-gọi điện thoại đến 113 hoặc114, 115
-kêu lớn, chạy đến nhà...
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 1. Nghĩa của từ an ninh?
*Bài 2. Những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
*Bài 3. Xếp các từ đã cho vào nhóm thích hợp.
*Bài 4. Những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
củng cố - dặn dò
kính chúc thầy cô mạnh khỏe
mong các em học giỏi
VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.
cảnh sát giao thông, va chạm giao thông, tai nạn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
Không có chiến tranh và thiên tai.
x
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:
- Danh từ kết hợp với an ninh: lực lượng an ninh
- Động từ kết hợp với an ninh: giữ vững an ninh
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:
Danh từ kết hợp với an ninh
Động từ kết hợp với an ninh
cơ quan an ninh
sĩ quan an ninh
xã hội an ninh
chiến sĩ an ninh
an ninh chính trị
an ninh Tổ quốc
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
củng cố an ninh
làm mất an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh
sĩ quan an ninh
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:
Danh từ kết hợp với an ninh
Động từ kết hợp với an ninh
cơ quan an ninh
sĩ quan an ninh
xã hội an ninh
chiến sĩ an ninh
an ninh chính trị
an ninh Tổ quốc
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
củng cố an ninh
làm mất an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh
sĩ quan an ninh
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 3. Cho các từ ngữ sau: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán. Em hãy xếp các từ ngữ trên vào các nhóm thích hợp:
a, Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh.
b, Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh.
công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.
xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
Đồn biên phòng: là vị trí đóng quân – phòng thủ trấn giữ biên giới
Tòa án: cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.
Xét xử: xem xét và xử các vụ án
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59 - 60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59-60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
a, Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b, Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải:
- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin
- Kêu lớn để những người xung quanh biết.
- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59 - 60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
-nhớ điện thoại của cha mẹ
-nhớ địa chỉ, số điện thoại của người thân
-gọi điện thoại đến 113 hoặc114, 115
-kêu lớn, chạy đến nhà...
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 1. Nghĩa của từ an ninh?
*Bài 2. Những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
*Bài 3. Xếp các từ đã cho vào nhóm thích hợp.
*Bài 4. Những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
củng cố - dặn dò
kính chúc thầy cô mạnh khỏe
mong các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Dương
Dung lượng: 1,63MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)