Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh

Chia sẻ bởi Hồ Thị Xuân Phượng | Ngày 13/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện: Trịnh Thị Như Hoa
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Em hiểu nghĩa thế nào là: Trật tự?
Em hãy đặt câu có từ Trật tự.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
TRẬT TỰ - AN NINH
Thứ ba, ngày 15 tháng 2 năm 2011

Bài 1: Dòng n�o du?i dõy nờu dỳng nghia c?a t? an ninh; Khoanh tru?c ý trả lời đúng?

a. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c. Không có chiến tranh và thiên tai.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh

*/ Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn,tránh được thiệt hại, là nghĩa của từ an toàn.

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Vì vậy ý a và ý b không phải là nghĩa của từ An ninh.
*/ Không có chiến tranh và thiên tai là tình trạng bình yên.

An ninh là từ ghép Hán Việt lặp nghĩa gồm hai tiếng: Tiếng an có nghĩa là yên, yên ổn, trái với nguy hiểm; tiếng ninh có nghĩa là yên lặng, bình yên. An ninh có nghĩa là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Bài 2: Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
Danh từ kết hợp với từ
an ninh
Động từ kết hợp với từ an ninh
cơ quan an ninh
lực lượng an ninh
sĩ quan an ninh
chiến sĩ an ninh
xã hội an ninh
an ninh chính trị
an ninh tổ quốc
giải pháp an ninh
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
giữ vững an ninh
củng cố an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh
Bài 3: Hãy xếp các : công an, đồn biên phòng, toà án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.
Em hãy xếp các từ ngữ trên vào nhóm thích hợp.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Đồn biên phòng
Đồn biên phòng: là vị trí đóng quân – phòng thủ trấn giữ biên giới của một đất nước.
Tòa án: cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.
Xét xử: xem xét và xử các vụ án
Tòa án, xét xử
Cảnh giác: có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động.
Thẩm phán: là người của tòa án, có nhiệm vụ điều tra, hòa giải, truy tố hay xét xử các vụ án.
Bảo mật: giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức.
Em hãy đặt câu với mỗi từ sau
Đồn biên phòng
Chú em làm ở đồn biên phòng Nhật Lệ.
Tòa án
Tòa án đang giải quyết một vụ tranh chấp đất đai.
Xét xử
Vụ án đang được xét xử.
Thẩm phán
Em mơ ước lớn lên trở thành thẩm phán.
Cảnh giác
Chúng ta phải cảnh giác đề phòng kẻ gian.
Bảo mật
Đó là tài liệu bảo mật của Nhà nước.
Bài 4: Đọc bảng hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai trang 59, 60 và viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Học sinh nhắc lại nội dung bài 4
An ninh là gì?
Củng cố - dặn dò
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Xuân Phượng
Dung lượng: 2,58MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)