Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh

Chia sẻ bởi Đậu Văn Duẩn | Ngày 13/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thể hiện: BÙI THỊ LIÊN - Tiểu học Hồng Hà
TẬP THỂ LỚP 5A KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Nêu nghĩa của từ trật tự?
Tìm 3 từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự an ninh?
Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.
cảnh sát giao thông, va chạm giao thông, tai nạn
Kiểm tra bài cũ.
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
Không có chiến tranh và thiên tai.
x
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:
Danh từ kết hợp với an ninh
Động từ kết hợp với an ninh
cơ quan an ninh
sĩ quan an ninh
xã hội an ninh
chiến sĩ an ninh
an ninh chính trị
an ninh Tổ quốc
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
củng cố an ninh
làm mất an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh
sĩ quan an ninh
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Đồn biên phòng: là vị trí đóng quân – phòng thủ trấn giữ biên giới
Tòa án: Cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng
Xét xử: xem xét và xử các vụ án
Bài 3. Cho các từ ngữ sau:
a. Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh.
b. Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh.
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
công an,
đồn biên phòng,
tòa án,
cơ quan an ninh,
thẩm phán,
xét xử,
bảo mật,
cảnh giác,
giữ bí mật,
Em hãy xếp các từ ngữ trên vào các nhóm thích hợp:
Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59 - 60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
- nhớ điện thoại của cha mẹ
- nhớ địa chỉ, số điện thoại của người thân
- gọi điện thoại đến 113 hoặc114, 115
- kêu lớn, chạy đến nhà người quen
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
- đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng..
*Bài 1. Nghĩa của từ an ninh?
*Bài 2. Những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
*Bài 3. Xếp các từ đã cho vào nhóm thích hợp.
*Bài 4. Những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
kính chúc thầy cô mạnh khỏe
mong các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đậu Văn Duẩn
Dung lượng: 997,07KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)