Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh
Chia sẻ bởi Đặng Thị Liên |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
GV: Ngô Độ
Trường TH Tân Mĩ-B¾c Giang
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài tập 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự
Trạng thái bình yên không có chiến tranh.
b. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
c. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau :
Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông.
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Luyện từ và câu
Bài 2 :Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Luyện từ và câu
cảnh sát giao thông.
tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông.
vi phạm qui định về tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng đường và vỉa hè.
:
Bài 3 : Tìm trong mẩu chuyện vui Lí do (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 49) những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh.
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Luyện từ và câu
cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân.
giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương.
Trường TH Tân Mĩ-B¾c Giang
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Bài tập 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự
Trạng thái bình yên không có chiến tranh.
b. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
c. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
Bài 2 : Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau :
Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông.
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Luyện từ và câu
Bài 2 :Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Luyện từ và câu
cảnh sát giao thông.
tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông.
vi phạm qui định về tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng đường và vỉa hè.
:
Bài 3 : Tìm trong mẩu chuyện vui Lí do (Tiếng Việt 5, tập hai, trang 49) những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh.
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
Luyện từ và câu
cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân.
giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Liên
Dung lượng: 3,39MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)