Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh
Chia sẻ bởi Hoàng Hoài An |
Ngày 13/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
1, Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?
a, Trạng thái bình yên, không có chiến tranh
b,Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào
C,Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kĩ thuật
1, Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?
a, Trạng thái bình yên, không có chiến tranh
b,Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào
C,Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kĩ thuật
Giải
Đáp án đúng là : Câu c
2, Tìm trong mẫu truyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến trật tự an ninh
LÍ DO
Hai bệnh nhân nằm chung trong một phòng làm quen với nhau.
Một anh nói : “Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn Hu-li-gân quậy quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao anh lại bị thương nặng như thế ?”
Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời : “Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua !”
BÀI 2
Giải
Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh : Cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân
Những từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng liên quan đến trật tự, an ninh : Giữ gìn trật tự, quậy phá, hành hung, bị thương.
3, Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
a, Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b, Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c, Không có chiến tranh và thiên tai.
3, Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
a, Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b, Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c, Không có chiến tranh và thiên tai.
Giải
Câu trả lời đúng là b.
2, Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
Mẫu : Lực lượng an ninh, giữ vững an ninh
2, Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
Giải
Những danh từ có thể kết hợp với từ an ninh : Cơ quan an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, xã hội an ninh, an ninh chính trị, an ninh tổ quốc, giải pháp an ninh.
Những động từ có thể kết hợp với từ an ninh : Bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, cũng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh.
Mở rộng vốn từ : Trật tự - An ninh
1, Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?
a, Trạng thái bình yên, không có chiến tranh
b,Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào
C,Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kĩ thuật
1, Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?
a, Trạng thái bình yên, không có chiến tranh
b,Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào
C,Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kĩ thuật
Giải
Đáp án đúng là : Câu c
2, Tìm trong mẫu truyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến trật tự an ninh
LÍ DO
Hai bệnh nhân nằm chung trong một phòng làm quen với nhau.
Một anh nói : “Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn Hu-li-gân quậy quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh, tại sao anh lại bị thương nặng như thế ?”
Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời : “Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua !”
BÀI 2
Giải
Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh : Cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân
Những từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng liên quan đến trật tự, an ninh : Giữ gìn trật tự, quậy phá, hành hung, bị thương.
3, Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
a, Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b, Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c, Không có chiến tranh và thiên tai.
3, Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
a, Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b, Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c, Không có chiến tranh và thiên tai.
Giải
Câu trả lời đúng là b.
2, Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
Mẫu : Lực lượng an ninh, giữ vững an ninh
2, Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
Giải
Những danh từ có thể kết hợp với từ an ninh : Cơ quan an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, xã hội an ninh, an ninh chính trị, an ninh tổ quốc, giải pháp an ninh.
Những động từ có thể kết hợp với từ an ninh : Bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, cũng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hoài An
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)