Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh

Chia sẻ bởi Lê Thi Năm | Ngày 13/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 23-24. MRVT: Trật tự - An ninh thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO thanh oai
Trường Tiểu học Tam H­ng
Bài giảng
Luyện từ và câu
Giáo viên thực hiện : lª thÞ n¨m
Xin kính chào quý thầy cô và các em
Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013.

*/ Đặt một câu có từ trật tự.
Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.
*/ Em hiểu thế nào là trật tự?
I/ Kiểm tra bài cũ.
Luyện từ và câu:
Bài 1: Dòng n�o du?i dõy nờu dỳng nghia c?a t? an ninh; ghi dấu x vào trước ô trống ý trả lời đúng ?

X
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: TRẬT TỰ-AN NINH
Thứ ba, ngày 1 tháng 3 năm 2011.

Tại sao các em không chọn ý a hoặc ý c ?

Thứ ba, ngày 1 tháng 3 năm 2011.

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: TRẬT TỰ-AN NINH
*/ Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại, là nghĩa của từ an toàn.
*/ Không có chiến tranh và thiên tai là tình trạng bình yên.

Vì:
Bài 2: Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
Danh từ kết hợp với từ
an ninh
Động từ kết hợp với từ an ninh
cơ quan an ninh
M: lực lượng an ninh
sĩ quan an ninh
chiến sĩ an ninh
xã hội an ninh
an ninh chính trị
an ninh tổ quốc
giải pháp an ninh
bảo vệ an ninh
M: giữ gìn an ninh
giữ vững an ninh
củng cố an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh
Thứ ba, ngày 1 tháng 3 năm 2011.

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: TRẬT TỰ-AN NINH
làm mất an ninh
Bài 3:Hãy xếp các từ ngữ trên vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, toà án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.
a)Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh.
b)Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh.
Bài 3:Hãy xếp các từ ngữ trên vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, toà án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.

Thứ ba, ngày 1 tháng 3 năm 2011.

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: TRẬT TỰ-AN NINH
Đồn biên phòng:
là vị trí đóng quân – phòng thủ trấn giữ biên giới
Tòa án:
Cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng
xem xét và xử các vụ án
Xét xử:
Bài 3:Hãy xếp các từ ngữ trên vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, toà án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.

Thứ ba, ngày 1 tháng 3 năm 2011.

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: TRẬT TỰ-AN NINH
Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ không có ở bên.
a) Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b)Nếu bị kể khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải:
- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.
- Kêu lớn để những người xung quanh biết.
- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, cửa hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.
c) Khi đi chơi, đi học, em cần;
- Đi theo nhóm, tránh chố tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.
- Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.
d) Khi ở nhà một mình, em phải khóa cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.
Theo GIA KÍNH
Từ ngữ chỉ việc làm:
Nhớ số điện thoại của cha mẹ; Nhớ địa chỉ, số điện thoại của người thân; Gọi điện thoại 113 hoặc 114, 115; Kêu lớn để người xung quanh biết; Chạy đến nhà người quen…; Đi theo nhóm tránh chỗ tối, tránh nơi vắng, để ý nhìn xung quanh; Không mang đồ trang sức, đồ đắt tiền; Khóa cửa; Không cho người lạ biết em ở nhà một mình; Không mở cửa cho người lạ.
Từ ngữ chỉ cơ quan, tổ chức:
Nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an, 113 (CA thương trực chiến đấu), 114 (CA phòng cháy chữa cháy), 115 (đội thường trực cấp cứu y tế)
Từ ngữ chỉ người có thể giúp em tự bảo vệ̣ khi không có cha mẹ ở bên:
Ông bà, chú bác, người thân, hàng xóm, bạn bè
Ghi nhớ
*B¸o tin: Nhí sè ®iÖn tho¹i cña cha mÑ, cña ng­êi th©n,nhí ®Þa chØ, gäi ®iÖn tho¹i 113, 114, 115.
*C¶nh gi¸c: Kªu lín ®Ó mäi ng­êi xung quanh biÕt, ®i theo nhãm, tr¸nh n¬i v¾ng vÎ, nh×n xung quanh, kh«ng mang ®å tranh søc, kh«ng më cña cho ng­êi l¹, kh«ng cho ng­êi l¹ biÕt em ë nhµ mét m×nh.
Bài giảng kết thúc
???????????????
Xin chân thành cảm ơn
***?????***
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY CÔ
các thầy cô
và các em mạnh khoẻ - hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thi Năm
Dung lượng: 2,66MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)