Tuần 22-23. MRVT: Cái đẹp

Chia sẻ bởi Lê Thụy Phượng Linh | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Tuần 22-23. MRVT: Cái đẹp thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

1
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 4
Giáo viên: Trần Thị Bưởi
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Câu sau thuộc loại câu kể nào?
Cây rơm giống như một cây nấm khổng lồ không chân.
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
2. Đâu là bộ phận chủ ngữ của câu?
Cây rơm giống như một cây nấm khổng lồ không chân.
A. Cây rơm giống như một cây nấm
B. Cây rơm giống như một cây nấm
khổng lồ
C. Cây rơm
3. Bộ phận chủ ngữ của câu kể Ai thế nào? do:
A. Danh từ, cụm danh từ tạo thành.
B. Động từ, cụm động từ tạo thành.
C. Tính từ, cụm tính từ tạo thành.
4. Hãy đặt 1 câu kể
Ai thế nào? rồi xác định chủ ngữ trong câu vừa đặt.
6
Bài mới
Mở rộng vốn từ:
CÁI ĐẸP
Hoạt động 1:
Tìm hiểu thế nào là cái đẹp
Hoạt động 2:
Tìm hiểu các từ thể hiện vẻ đẹp của con người
Hoạt động 3:
Tìm hiểu các từ thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật
Hoạt động 4:
Tìm hiểu các thành ngữ, cụm từ về cái đẹp
Hoạt động 1:


Tìm hiểu
thế nào là cái đẹp
10
Qua những hình ảnh em vừa quan sát, em hiểu thế nào là cái đẹp?
13
Hoạt động 2:


Tìm hiểu
các từ thể hiện
vẻ đẹp
của con người
14


Bài 1


Tìm các từ ngữ:
M: xinh đẹp,....

M: thu� m�,...
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoại của con người.
b. Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
Theo em, vẻ đẹp bên ngoài của con người là gì?
T? th? hi?n vẻ đẹp bên ngoài của con người
xinh xắn
xinh xinh
uyển chuyển
lộng lẫy
thướt tha
duyên dáng
xinh đẹp
khôi ngô
tuấn tú
cường tráng
tươi tắn
T? th? hi?n nét đẹp trong tâm hồn của con người
hiền thục
hiền dịu
khảng khái
nhân hậu
lịch sự
nết na
đằm thắm
chân thành
chân thật
thẳng thắn
dũng cảm
19
Trò chơi
GỌI ĐIỆN

21
Hoạt động 3:


Tìm hiểu
các từ thể hiện
vẻ đẹp
của thiên nhiên,
cảnh vật
22




a, Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
M: tươi đẹp
b, Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người
M: xinh xắn
Bài 2
Tìm các từ:
2 a. Tìm các từ chỉ dùng để
thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên , cảnh vật.
huy hoàng
tráng lệ
mỹ lệ
kì vĩ
hoành tráng
sừng sững
hùng vĩ
hữu tình
diễm lệ
tươi đẹp
rực rỡ
Từ chỉ dùng
để thể hiện
vẻ đẹp của
thiên nhiên
2b.Tìm từ thể hiện vẻ đẹp
của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
Từ thể hiện vẻ đẹp của con người: xinh xắn,
xinh xinh , xinh đẹp,dịu dàng,lộng lẫy, mềm mại,
tha thướt,duyên dáng, khôi ngô, tuấn tú, xinh tươi,
rực rỡ,tươi tắn, tế nhị, ngay thẳng, nhân hậu,
uyển chuyển,thật thà, tự trọng,.
Từ thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên: tráng lệ,
hùng vĩ, cổ kính, hoành tráng, hữu tình, sừng sững, s?c s?, tươi đẹp, huy hoàng,.
Từ thể hiện vẻ đẹp của con người: xinh xắn, xinh xinh , xinh đẹp,dịu dàng,lộng lẫy, mềm mại, tha thướt,duyên dáng, khôi ngô, tuấn tú, xinh tươi,rực rỡ, tươi tắn, tế nhị, ngay thẳng, nhân hậu,uyển chuyển,thật thà, tự trọng,.
Từ thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên: tráng lệ,hùng vĩ,
, cổ kính,hoành tráng,hữu tình, sừng sững,s?c sỡ,tươi đẹp, huy hoàng,.
Từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người:


xinh xắn
xinh xinh
lộng lẫy
xinh tươi
mềm mại
dịu dàng
rực rỡ
Đặt câu với từ
vừa tìm được.
29
Hoạt động 4:


Tìm hiểu
các thành ngữ,
cụm từ về cái đẹp
4. Điền thành ngữ hoặc các cụm từ (đẹp người, đẹp nết - mặt tươi như hoa - chữ như gà bới) vào những chỗ trống thích hợp dưới đây:
a) .............., em mỉm cười chào mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba ................
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn ..............
Giải thích nghĩa:
Đẹp người, đẹp nết
Mặt tươi như hoa
Chữ như gà bới
4. Điền thành ngữ hoặc các cụm từ (đẹp người, đẹp nết - mặt tươi như hoa - chữ như gà bới) vào những chỗ trống thích hợp dưới đây:
a) .............., em mỉm cười chào mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba ................
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn ..............
Mặt tươi như hoa
đẹp người, đẹp nết
chữ như gà bới
Củng cố
Trò chơi Phong caûnh em yeâu
BIỂN ĐỒ SƠN
HỒ GƯƠM
VỊNH HẠ LONG
CHÙA THIÊN MỤ
1. Neâu moät caâu thaønh ngöõ hoaëc tuïc ngöõ noùi veà veû ñeïp cuûa soâng nuùi.
2. Nhöõng töø ngöõ chæ veû ñeïp veà taâm hoàn vaø tính caùch con ngöôøi :
A. Thaät thaø , teá nhò, cao raùo.
B. Côûi môû, thon thaû, saùng suoát
C. Độ lượng, tế nhị, dịu hiền
3.Tìm từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người. Đặt câu
4.Nhóm từ nào dưới đây chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
A. Thật thà, tế nhị, cao ráo.
B. Tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ
C. Xanh toát, xinh töôi, neát na.
Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị tiết sau: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (tt)
Kính chúc
quý thầy cô
sức khoẻ,
thành công.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thụy Phượng Linh
Dung lượng: 9,67MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)