Tuần 22-23. MRVT: Cái đẹp
Chia sẻ bởi Phạm Đăng Quang |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22-23. MRVT: Cái đẹp thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Thứ , ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Thứ , ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
1. Tìm các từ
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
M: xinh đẹp
Xinh tươi, xinh xắn, tươi tắn, rực rở, lộng lẫy, thướt tha, .
1. Tìm các từ
b) Thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách của con người.
M: thuỳ mị
Dịu dàng, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, nết na, chân thực, chân tình, thẳng thắng,.
2. Tìm các từ:
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
M: tươi đẹp
- sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng,..
2. Tìm các từ:
b) Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên,cảnh vật và con người,
M: tươi đẹp
- Xinh xắn, xinh đẹp, xinh tuơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,.
3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.
4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B:
đẹp người, đẹp nết
Mặt tươi như hoa
Chữ như gà bới
A
B
., em mỉm cười nhìn mọi người
Ai cũng khen chị Ba .
Ai viết cẩu thả chắc chắn .
4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B:
Mặt tươi như hoa em mỉm cười chào mọi người.
Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.
Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới.
Kỳ sau: Dấu gạch ngang
Thứ , ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Thứ , ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
1. Tìm các từ
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
M: xinh đẹp
Xinh tươi, xinh xắn, tươi tắn, rực rở, lộng lẫy, thướt tha, .
1. Tìm các từ
b) Thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách của con người.
M: thuỳ mị
Dịu dàng, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, nết na, chân thực, chân tình, thẳng thắng,.
2. Tìm các từ:
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
M: tươi đẹp
- sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng,..
2. Tìm các từ:
b) Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên,cảnh vật và con người,
M: tươi đẹp
- Xinh xắn, xinh đẹp, xinh tuơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,.
3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.
4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B:
đẹp người, đẹp nết
Mặt tươi như hoa
Chữ như gà bới
A
B
., em mỉm cười nhìn mọi người
Ai cũng khen chị Ba .
Ai viết cẩu thả chắc chắn .
4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B:
Mặt tươi như hoa em mỉm cười chào mọi người.
Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.
Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới.
Kỳ sau: Dấu gạch ngang
Thứ , ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đăng Quang
Dung lượng: 356,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)