Tuần 22-23. MRVT: Cái đẹp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chi Na |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22-23. MRVT: Cái đẹp thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAM RÔNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠ RSAL
MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU –LỚP 4B
TUẦN 22
GV: NGUYỄN THỊ CHI NA
1. Câu sau thuộc loại câu kể nào?
Cây rơm giống như một cây nấm khổng lồ không chân.
2. Đâu là bộ phận chủ ngữ của câu?
Cây rơm giống như một cây nấm khổng lồ không chân.
3. Bộ phận chủ ngữ của câu kể Ai thế nào?
Do nh?ng t? ng? no t?o thnh:
THẾ NÀO LÀ CÁI ĐẸP
7
Qua những hình ảnh em vừa quan sát, em hiểu thế nào là cái đẹp?
10
Mở rộng vốn từ:
CÁI ĐẸP
11
Bài 1
Tìm các từ ngữ:
M: xinh đẹp,....
M: thu m,...
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
b. Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
Theo em, vẻ đẹp bên ngoài của con người là gì?
Theo em, v ẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người là g ì?
T? th? hi?n vẻ đẹp bên ngoài của con người
xinh xắn
xinh xinh
uyển chuyển
lộng lẫy
thướt tha
duyên dáng
xinh đẹp
khôi ngô
tuấn tú
cường tráng
tươi tắn
T? th? hi?n nét đẹp trong tâm hồn của con người
hiền thục
hiền dịu
khảng khái
nhân hậu
lịch sự
nết na
đằm thắm
chân thành
chân thật
thẳng thắn
dũng cảm
18
19
a, Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
M: tươi đẹp
b, Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người
M: xinh xắn
Bài 2
Tìm các từ:
2. Tìm các từ:
Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
- tươi đẹp, huy hoàng, mĩ lệ, tráng lệ, sặc sỡ, diễm lệ, hùng tráng, kì vĩ, hùng vĩ, hoành tráng,...
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
- xinh đẹp, xinh xắn, lộng lẫy, xinh tươi, rực rỡ, thướt tha, duyên dáng,...
3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.
Lâu đài đẹp lộng lẫy.
Lâu đài
Nàng công chúa xinh đẹp.
Nàng công chúa
Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời
Phong cảnh
Tìm các từ:Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
- đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn, tươi giòn,
rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, yểu điệu,...
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
- dịu dàng, hiền dịu, đôn hậu, đằm thắm, thuỳ mị, nết na, đậm đà, tế nhị,
lịch sự, chân tình, chân thực, chân thành, ngay thẳng, cương trực,
dũng cảm, khảng khái, quả cảm,...
2. Tìm các từ:
Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
- tươi đẹp, huy hoàng, mĩ lệ, tráng lệ, sặc sỡ, diễm lệ, hùng tráng,
kì vĩ, hùng vĩ, hoành tráng,...
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
- xinh đẹp, xinh xắn, lộng lẫy, xinh tươi, rực rỡ,, thướt tha,
duyên dáng,...
4. Điền thành ngữ hoặc các cụm từ (đẹp người, đẹp nết - mặt tươi như hoa - chữ như gà bới) vào những chỗ trống thích hợp dưới đây:
a) .............., em mỉm cười chào mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba ................
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn ..............
Mặt tươi như hoa
đẹp người, đẹp nết
chữ như gà bới
Giải thích nghĩa
Đẹp người, đẹp nết
Mặt tươi như hoa
Chữ như gà bới
Củng cố
Trò chơi Phong caûnh em yeâu
BIỂN ĐỒ SƠN
HỒ GƯƠM
VỊNH HẠ LONG
CHÙA THIÊN MỤ
1. Neâu moät caâu thaønh ngöõ hoaëc tuïc ngöõ noùi veà veû ñeïp cuûa con người.
Giấy rách phải giữ lấy lề
Lá lành đùm lá rách
2. Nhöõng töø ngöõ chæ veû ñeïp veà taâm hoàn vaø tính caùch con ngöôøi :
A. Thaät thaø , teá nhò, cao raùo.
B. Côûi môû, thon thaû, saùng suoát
C. Độ lượng, tế nhị, dịu hiền
3.Đặt câu co? chu?a từ " hi`n di?u"
4.Nhóm từ nào dưới đây chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
A. Thật thà, tế nhị, cao ráo.
B. Tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ
C. Xanh toát, xinh töôi, neát na.
Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị tiết sau: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (tt)
Auto
Lan
Vẻ đẹp
Hoa
GÓC THƯ GIÃN
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Kính chúc
quý thầy cô
sức khoẻ,
thành công.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠ RSAL
MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU –LỚP 4B
TUẦN 22
GV: NGUYỄN THỊ CHI NA
1. Câu sau thuộc loại câu kể nào?
Cây rơm giống như một cây nấm khổng lồ không chân.
2. Đâu là bộ phận chủ ngữ của câu?
Cây rơm giống như một cây nấm khổng lồ không chân.
3. Bộ phận chủ ngữ của câu kể Ai thế nào?
Do nh?ng t? ng? no t?o thnh:
THẾ NÀO LÀ CÁI ĐẸP
7
Qua những hình ảnh em vừa quan sát, em hiểu thế nào là cái đẹp?
10
Mở rộng vốn từ:
CÁI ĐẸP
11
Bài 1
Tìm các từ ngữ:
M: xinh đẹp,....
M: thu m,...
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
b. Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
Theo em, vẻ đẹp bên ngoài của con người là gì?
Theo em, v ẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người là g ì?
T? th? hi?n vẻ đẹp bên ngoài của con người
xinh xắn
xinh xinh
uyển chuyển
lộng lẫy
thướt tha
duyên dáng
xinh đẹp
khôi ngô
tuấn tú
cường tráng
tươi tắn
T? th? hi?n nét đẹp trong tâm hồn của con người
hiền thục
hiền dịu
khảng khái
nhân hậu
lịch sự
nết na
đằm thắm
chân thành
chân thật
thẳng thắn
dũng cảm
18
19
a, Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
M: tươi đẹp
b, Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người
M: xinh xắn
Bài 2
Tìm các từ:
2. Tìm các từ:
Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
- tươi đẹp, huy hoàng, mĩ lệ, tráng lệ, sặc sỡ, diễm lệ, hùng tráng, kì vĩ, hùng vĩ, hoành tráng,...
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
- xinh đẹp, xinh xắn, lộng lẫy, xinh tươi, rực rỡ, thướt tha, duyên dáng,...
3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.
Lâu đài đẹp lộng lẫy.
Lâu đài
Nàng công chúa xinh đẹp.
Nàng công chúa
Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời
Phong cảnh
Tìm các từ:Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
- đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn, tươi giòn,
rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, yểu điệu,...
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
- dịu dàng, hiền dịu, đôn hậu, đằm thắm, thuỳ mị, nết na, đậm đà, tế nhị,
lịch sự, chân tình, chân thực, chân thành, ngay thẳng, cương trực,
dũng cảm, khảng khái, quả cảm,...
2. Tìm các từ:
Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
- tươi đẹp, huy hoàng, mĩ lệ, tráng lệ, sặc sỡ, diễm lệ, hùng tráng,
kì vĩ, hùng vĩ, hoành tráng,...
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
- xinh đẹp, xinh xắn, lộng lẫy, xinh tươi, rực rỡ,, thướt tha,
duyên dáng,...
4. Điền thành ngữ hoặc các cụm từ (đẹp người, đẹp nết - mặt tươi như hoa - chữ như gà bới) vào những chỗ trống thích hợp dưới đây:
a) .............., em mỉm cười chào mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba ................
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn ..............
Mặt tươi như hoa
đẹp người, đẹp nết
chữ như gà bới
Giải thích nghĩa
Đẹp người, đẹp nết
Mặt tươi như hoa
Chữ như gà bới
Củng cố
Trò chơi Phong caûnh em yeâu
BIỂN ĐỒ SƠN
HỒ GƯƠM
VỊNH HẠ LONG
CHÙA THIÊN MỤ
1. Neâu moät caâu thaønh ngöõ hoaëc tuïc ngöõ noùi veà veû ñeïp cuûa con người.
Giấy rách phải giữ lấy lề
Lá lành đùm lá rách
2. Nhöõng töø ngöõ chæ veû ñeïp veà taâm hoàn vaø tính caùch con ngöôøi :
A. Thaät thaø , teá nhò, cao raùo.
B. Côûi môû, thon thaû, saùng suoát
C. Độ lượng, tế nhị, dịu hiền
3.Đặt câu co? chu?a từ " hi`n di?u"
4.Nhóm từ nào dưới đây chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
A. Thật thà, tế nhị, cao ráo.
B. Tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ
C. Xanh toát, xinh töôi, neát na.
Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị tiết sau: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp (tt)
Auto
Lan
Vẻ đẹp
Hoa
GÓC THƯ GIÃN
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Kính chúc
quý thầy cô
sức khoẻ,
thành công.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chi Na
Dung lượng: 15,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)