Tuần 22-23. MRVT: Cái đẹp
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Loan |
Ngày 14/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Tuần 22-23. MRVT: Cái đẹp thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Bùi Thị Xuân
GV: Lê Thị Tươi
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
Lớp: 4.4
Môn: Luyện từ và câu
2
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 25 tháng 1 năm 2018
M: xinh đẹp
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người
b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người
M: thùy mị
b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người
M: thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị…
xinh, đẹp, xinh tươi, khôi ngô, thanh tú,
dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ…
xinh, đẹp, xinh tươi, khôi ngô, thanh tú,
M: tươi đẹp
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
M: xinh xắn
M: tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ…
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
M: xinh xắn, đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng lẫy, mĩ lệ…
Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững…
Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp
đẹp người, đẹp nết
Mặt tươi như hoa
chữ như gà bới
A
…, e mỉm cuời chào mọi người
Ai cũng khen chị Ba…
Ai viết cẩu thả chắc chắn…
B
Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp
………………………………. , em mỉm cười chào mọi người.
Ai cũng khen chị Ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ai viết cẩu thả chắc chắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đẹp người, đẹp nết.
Mặt tươi như hoa
chữ như gà bới.
10
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 25 tháng 1 năm 2018
Trò chơi: Ai đúng nhất?
Câu 1: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người:
Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh
Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh
Thướt tha, thùy mị, dũng cảm
Thật thà, xinh đẹp, cao ráo
Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ
Nhân hậu, trung thực, tế nhị
Câu 2: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người
Câu 3: Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là:
Tráng lệ, chân thực, lịch sự
Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ
Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng
Câu 4: Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
xanh tốt, xinh tươi, nết na
tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ
thướt tha, dũng cảm, đằm thắm
kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
Các em chăm ngoan – học giỏi
GV: Lê Thị Tươi
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
Lớp: 4.4
Môn: Luyện từ và câu
2
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 25 tháng 1 năm 2018
M: xinh đẹp
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người
b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người
M: thùy mị
b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người
M: thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị…
xinh, đẹp, xinh tươi, khôi ngô, thanh tú,
dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ…
xinh, đẹp, xinh tươi, khôi ngô, thanh tú,
M: tươi đẹp
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
M: xinh xắn
M: tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ…
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
M: xinh xắn, đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng lẫy, mĩ lệ…
Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững…
Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp
đẹp người, đẹp nết
Mặt tươi như hoa
chữ như gà bới
A
…, e mỉm cuời chào mọi người
Ai cũng khen chị Ba…
Ai viết cẩu thả chắc chắn…
B
Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp
………………………………. , em mỉm cười chào mọi người.
Ai cũng khen chị Ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ai viết cẩu thả chắc chắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đẹp người, đẹp nết.
Mặt tươi như hoa
chữ như gà bới.
10
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Luyện từ và câu
Thứ năm, ngày 25 tháng 1 năm 2018
Trò chơi: Ai đúng nhất?
Câu 1: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người:
Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh
Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh
Thướt tha, thùy mị, dũng cảm
Thật thà, xinh đẹp, cao ráo
Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ
Nhân hậu, trung thực, tế nhị
Câu 2: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người
Câu 3: Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là:
Tráng lệ, chân thực, lịch sự
Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ
Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng
Câu 4: Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
xanh tốt, xinh tươi, nết na
tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ
thướt tha, dũng cảm, đằm thắm
kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
Các em chăm ngoan – học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Loan
Dung lượng: 1,38MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)