Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học PHUONG HUNG
phân Môn: Luyện từ và câu
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
hội giảng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2008
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Tìm các từ ...
Kể tên các môn thể thao ...
Tìm các từ ngữ thích hợp ...
Câu tục ngữ sau nói lên điều gì? ...
Bài 1:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ!
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ!
tập luyện, tập thể dục, tập võ, chạy, đi bộ, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, chơi cầu lông, nhảy dây, nhảy xa, nhảy cao, đấu vật, bơi lội ...
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ?
ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch...
b.Tìm các từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh. M: vạm vỡ
lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn...
Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết
Võ Karate
Cầu lông
Boi
Bắn cung
Bóng đá
Leo núi
Võ Sumô
Trượt tuyết
Bơi chải
Loa! Loa! Loa!!!
Các bạn lớp 4A. Hãy nghe đây! Nghe đây!
đố vui
Khoẻ như lực sĩ
Nhanh như chớp
Bài 4
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2008
tập luyện, tập thể dục, chạy, chơi thể thao ...
lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn...
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch...
Tiết học kết thúc rồi!
Khoẻ
để
học
Tập
phân Môn: Luyện từ và câu
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
hội giảng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2008
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Tìm các từ ...
Kể tên các môn thể thao ...
Tìm các từ ngữ thích hợp ...
Câu tục ngữ sau nói lên điều gì? ...
Bài 1:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ!
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ!
tập luyện, tập thể dục, tập võ, chạy, đi bộ, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, chơi cầu lông, nhảy dây, nhảy xa, nhảy cao, đấu vật, bơi lội ...
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ?
ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch...
b.Tìm các từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh. M: vạm vỡ
lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn...
Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết
Võ Karate
Cầu lông
Boi
Bắn cung
Bóng đá
Leo núi
Võ Sumô
Trượt tuyết
Bơi chải
Loa! Loa! Loa!!!
Các bạn lớp 4A. Hãy nghe đây! Nghe đây!
đố vui
Khoẻ như lực sĩ
Nhanh như chớp
Bài 4
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2008
tập luyện, tập thể dục, chạy, chơi thể thao ...
lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn...
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch...
Tiết học kết thúc rồi!
Khoẻ
để
học
Tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 1,61MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)