Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toàn |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
HÂN HOAN CHÀO ĐÓN QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ HỘI THI
GV: Nguyễn Văn Toàn
Trường Tiểu học Ngãi Lợi
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài: Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu kể Ai làm gì? Nói về công việc trực nhật của em.
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức Khoẻ
Bài 1/ Tìm các từ ngũ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
M: tập luyện.
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh.
M: vạm vỡ
Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao,
ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí.
Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc,
chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn.
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức Khoẻ
Bài 2/ Kể tên các môn thể thao mà em biết.
Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, chạy, nhảy dây, bơi lội, đẩy tạ, nhảy cao, đá cầu, điền kinh, nhảy xa, cờ vua, cờ tướng.
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức Khoẻ
Bài 3/ Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a)Khoẻ như. . . M: Khoẻ như voi.
b)Nhanh như. . . M: Nhanh như cắt.
Nhanh như gio.
Nhanh như chớp.
Nhah như điện.
Nhanh như sóc.
- Khoẻ như hổ.
- Khoẻ như trâu.
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức Khoẻ
Bài 4/ Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
+ Tiên một nhân vật trong truyện cổ tích,
sống nhàn nhã, thư thái trên trời, tượng trưng cho
sự sung sướng (Sướng như tiên).
+ Ăn được ngủ được nghĩa là có sức khoẻ tốt.
+ Có sức khoẻ tốt thì sướng chẳng kém gì tiên.
VỀ DỰ HỘI THI
GV: Nguyễn Văn Toàn
Trường Tiểu học Ngãi Lợi
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài: Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu kể Ai làm gì? Nói về công việc trực nhật của em.
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức Khoẻ
Bài 1/ Tìm các từ ngũ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
M: tập luyện.
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh.
M: vạm vỡ
Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao,
ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí.
Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc,
chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn.
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức Khoẻ
Bài 2/ Kể tên các môn thể thao mà em biết.
Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, chạy, nhảy dây, bơi lội, đẩy tạ, nhảy cao, đá cầu, điền kinh, nhảy xa, cờ vua, cờ tướng.
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức Khoẻ
Bài 3/ Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a)Khoẻ như. . . M: Khoẻ như voi.
b)Nhanh như. . . M: Nhanh như cắt.
Nhanh như gio.
Nhanh như chớp.
Nhah như điện.
Nhanh như sóc.
- Khoẻ như hổ.
- Khoẻ như trâu.
Thứ năm, ngày 14 thang 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức Khoẻ
Bài 4/ Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
+ Tiên một nhân vật trong truyện cổ tích,
sống nhàn nhã, thư thái trên trời, tượng trưng cho
sự sung sướng (Sướng như tiên).
+ Ăn được ngủ được nghĩa là có sức khoẻ tốt.
+ Có sức khoẻ tốt thì sướng chẳng kém gì tiên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn
Dung lượng: 390,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)