Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ
Chia sẻ bởi Hoàng Thi Hằng |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học số 1 Quảng Phú
GV: Hoàng THị HằNG
Phòng gd - đt QUảNG TRạCH
Luyện từ và câu
Đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì ? Có trong đoạn văn.
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
Luyện từ và câu
Bài 1 : Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
M : tập luyện,.....................
.............................
.............................
.............................
tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, chơi cầu lông, nhảy dây, nhảy ngựa, nhảy xa, nhảy cao, đấu vật, cầu trượt, nghỉ ngơi,
an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí .
b) Chỉ những đặc
điểm của một cơ
thể khoẻ mạnh.
M : vạm vỡ,......................
.............................
.............................
lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn .
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
Luyện từ và câu
Bài 1 : Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
M : tập luyện,.....................
.............................
.............................
.............................
tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, chơi cầu lông, nhảy dây, nhảy ngựa, nhảy xa, nhảy cao, đấu vật, cầu trượt, nghỉ ngơi,
an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí .
b) Chỉ những đặc
điểm của một cơ
thể khoẻ mạnh.
M : vạm vỡ,......................
.............................
.............................
lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn .
Bài 2 : Ghi tên các môn thể thao mà em biết :
.....................................
.....................................
.....................................
Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, ten-nis, chạy, nhảy cao, nhảy
xa, đẩy tạ, bắn súng, bơi, đấu vật, đấu kiếm, đấm bốc, cử tạ, xà đơn, xà kép,
nhảy ngựa, cờ tướng, đua xe đạp, võ teakwondo, võ karate .
Luyện từ và câu
Bài 3 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Khoẻ như .......
M : Khoẻ như voi
Khoẻ như ........
Khoẻ như ........
b) Nhanh như ......
M : Nhanh như cắt
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Luyện từ và câu
Bài 3 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Khoẻ như .......
M : Khoẻ như voi
Khoẻ như trâu
Khoẻ như hùm
b) Nhanh như ......
M : Nhanh như cắt
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Luyện từ và câu
Bài 3 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Khoẻ như .......
M : Khoẻ như voi
Khoẻ như trâu
Khoẻ như hùm
b) Nhanh như ......
M : Nhanh như cắt
Nhanh như gió
Nhanh như chớp
Nhanh như sóc
Nhanh như điện
Bài 4 : Câu tục ngữ dưới đây nói lên điều gì :
ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
Câu tục ngữ nói lên có sức khoẻ thì sống sung sướng như tiên. Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.
Xin kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
GV: Hoàng THị HằNG
Phòng gd - đt QUảNG TRạCH
Luyện từ và câu
Đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì ? Có trong đoạn văn.
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
Luyện từ và câu
Bài 1 : Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
M : tập luyện,.....................
.............................
.............................
.............................
tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, chơi cầu lông, nhảy dây, nhảy ngựa, nhảy xa, nhảy cao, đấu vật, cầu trượt, nghỉ ngơi,
an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí .
b) Chỉ những đặc
điểm của một cơ
thể khoẻ mạnh.
M : vạm vỡ,......................
.............................
.............................
lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn .
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
Luyện từ và câu
Bài 1 : Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
M : tập luyện,.....................
.............................
.............................
.............................
tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, chơi cầu lông, nhảy dây, nhảy ngựa, nhảy xa, nhảy cao, đấu vật, cầu trượt, nghỉ ngơi,
an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí .
b) Chỉ những đặc
điểm của một cơ
thể khoẻ mạnh.
M : vạm vỡ,......................
.............................
.............................
lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn .
Bài 2 : Ghi tên các môn thể thao mà em biết :
.....................................
.....................................
.....................................
Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, ten-nis, chạy, nhảy cao, nhảy
xa, đẩy tạ, bắn súng, bơi, đấu vật, đấu kiếm, đấm bốc, cử tạ, xà đơn, xà kép,
nhảy ngựa, cờ tướng, đua xe đạp, võ teakwondo, võ karate .
Luyện từ và câu
Bài 3 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Khoẻ như .......
M : Khoẻ như voi
Khoẻ như ........
Khoẻ như ........
b) Nhanh như ......
M : Nhanh như cắt
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Luyện từ và câu
Bài 3 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Khoẻ như .......
M : Khoẻ như voi
Khoẻ như trâu
Khoẻ như hùm
b) Nhanh như ......
M : Nhanh như cắt
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Nhanh như ........
Luyện từ và câu
Bài 3 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
Mở rộng vốn từ : Sức khoẻ
a) Khoẻ như .......
M : Khoẻ như voi
Khoẻ như trâu
Khoẻ như hùm
b) Nhanh như ......
M : Nhanh như cắt
Nhanh như gió
Nhanh như chớp
Nhanh như sóc
Nhanh như điện
Bài 4 : Câu tục ngữ dưới đây nói lên điều gì :
ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
Câu tục ngữ nói lên có sức khoẻ thì sống sung sướng như tiên. Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.
Xin kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thi Hằng
Dung lượng: 15,80MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)