Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ

Chia sẻ bởi Triệu Thị Chín | Ngày 14/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Luyện từ & câu
Lớp 4
Người thực hiện: Triệu Thị Chín
Kính chào quý thầy giáo, cô giáo !
Đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì ? có trong đoạn văn.
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
BÀI CŨ:
Bài 1. Tìm các từ ngữ :
đi bộ, chạy, chơi thể thao, an dưỡng, ăn uống điều độ, nhảy dây, đá cầu, giải trí,...
, lực lưỡng, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, cân đối, rắn rỏi, săn chắc,...
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh
MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
(Thảo luận nhóm )
Cường tráng, lực lưỡng, săn chắc, chắc nịch,...
Cân đối, rắn rỏi...
Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.


bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, chạy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, cử tạ, bắn súng, bơi, vật, trượt băng, nghệ thuật, nhảy ngựa, trượt tuyết, bắn súng, thể dục nhịp điệu, cờ vua, cờ tướng, lướt ván, khúc côn cầu …
MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ
Luyện từ và câu
Trò chơi tiếp sức
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
sóc
..........
điện
Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a. Khoẻ như
b. Nhanh như
gió
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ
trâu
hùm
..........
chớp
M : Khoẻ như voi
M : Nhanh như cắt
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
sóc
..........
điện
Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a. Khoẻ như

b. Nhanh như
gió
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ
trâu
hùm
..........
chớp
M : Khoẻ như voi
M : Nhanh như cắt
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
Bài 4: Câu tục ngữ sau đây nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
- Ăn được ngủ được là chúng ta có một sức khoẻ tốt.
- Khi có sức khoẻ tốt thì sống sung sướng chẳng kém gì tiên.
- Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ
Luyện từ và câu
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
Trò chơi
Rung Chuông Vàng
Chọn A, hoặc B, hoặc C
Nhóm từ nào chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe?

Câu 1
A. Du lịch, tập luyện, lực lưỡng
B. Du lịch, tập luyện, chơi thể thao
C. Du lịch, vạm vỡ, chơi thể thao, chạy
Rung Chuông Vàng
CHÚC MỪNG CÁC EM !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn A, hoặc B, hoặc C
Trong các nhóm từ sau, nhóm
từ nào chỉ tên các môn thể thao?
Câu 3
Rung Chuông Vàng
A. Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, cờ vua
B. Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, dẻo dai
C. Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, rắn rỏi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Chọn A, hoặc B, hoặc C

Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm
nào chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh?


Câu 2
Rung Chuông Vàng
A. Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, nghỉ mát
B. Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, giải trí
C. Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi
CHÚC MỪNG CÁC EM !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Triệu Thị Chín
Dung lượng: 5,27MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)