Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ

Chia sẻ bởi Lê Thị Luyến | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

luyện từ và câu
NgƯời thực hiện:
Lê Thị luyến
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thao giảng giáo viên giỏi huyện - năm học 2013- 2014
TRƯờNG TIểU HọC Thọ xương
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
a, Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe:
b, Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh:
M: tập luyện
………………………………………..........................
………………………………………………………..
M: vạm vỡ
………………………………………................................................................................................................
Những từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe:
Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng bàn, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí …
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, dẻo dai,…
Vạm vỡ
Những từ ngữ chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, dẻo dai,…
a, Những từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe:
Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng bàn, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí …
b, Những từ ngữ chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh:
Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, dẻo dai,…
Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.
Tên các môn thể thao:
Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, chạy, nhạy cao, nhảy xa, bơi, đấu vật, đấm bốc, xà đơn, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tường, lướt ván, đua xe đạp, đua mô tô, …
CỬ TẠ
Quần vợt
GÔN
Tên các môn thể thao:
Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, chạy, nhạy cao, nhảy xa, bơi, đấu vật, đấm bốc, xà đơn, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tường, lướt ván, đua xe đạp, đua mô tô, …
Bài 3: Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khoẻ như ...
M: Khoẻ như voi
b) Nhanh như ...
Bài 3: Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khoẻ như ...
M: Khoẻ như voi
b) Nhanh như ...
M: Nhanh như cắt
Bài 3: Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khoẻ như ...
M: Khoẻ như voi
b) Nhanh như ...
M: Nhanh như cắt
Khỏe như trâu
Khỏe như hùm
Nhanh như gió
Nhanh như chớp
Nhanh như điện
Nhanh như sóc
Bài 4: Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Luyến
Dung lượng: 915,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)