Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ

Chia sẻ bởi Chu Thị Soa | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Mở rộng vốn từ : Sức khỏe
Bài 1. Tìm các từ ngữ :
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh
M: tập luyện
M: vạm vỡ
, lực lưỡng, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, cân đối, rắn rỏi, săn chắc,duyên dáng, thướt tha,dẻo dai,….
Động từ
Tính từ
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ
thể khoẻ mạnh
M: tập luyện
- Ăn uống: ăn uống điều độ,
- Tập luyện: tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, chạy bộ, nhảy dây,đá bóng,tập thể dục thẩm mỹ, chơi bóng chuyền, …
- Vui chơi: nghỉ ngơi, giải trí, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch,……
M: vạm vỡ
2. Kể tên các môn thể thao mà em biết?
Tập thể dục
Chơi thể thao
Nhanh nhẹn
cường tráng , săn chắc , chắc nịch, lực lưỡng
Cân đối , rắn rỏi
Duyên dáng


Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết.
bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, chạy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, cử tạ, bắn súng, bơi, đấu vật, nhảy ngựa, trượt tuyết, cờ vua, cờ tướng, lướt ván, đua mô tô,…..
1
2
3
4
5
6
7
8
môn cầu lông
môn bóng chuyền
môn leo núi
môn khúc côn cầu

môn trượt tuyết
KHỎE ĐỂ HỌC TẬP
Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:

a. Khoẻ như……

b. Nhanh như ……..
Chim cắt
Khoẻ như
lực sĩ
...
lực sĩ
Bài 4: Câu tục ngữ sau đây nói lên điều gì?
Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
- Ăn được ngủ được là chúng ta có một sức khoẻ tốt.
- Khi có sức khoẻ tốt thì sống sung sướng chẳng kém gì tiên.
- Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.
1. Xếp các từ (đi bộ, cân đối, ăn uống điều độ, rắn rỏi, an dưỡng, nghỉ mát, săn chắc, nhảy ngựa, dẻo dai, nhanh nhẹn) thành 2 nhóm:
a) Từ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ:…
b) Từ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:…..










10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
B Ó N G Đ Á
B I A
Ô C H Ữ
B Ắ N S Ú N G
C H Ạ Y T I Ế P S Ứ C
C Ờ V U A
K É O C O
N H Ả Y X A
N H Ả Y C A O
D U N G D Ă N G D U N G D Ẻ
Hàng ngang số 1: Gồm 6 chữ cái. Đây là một môn thể thao đồng đội gồm có 2 đội, đối với thiếu nhi mỗi đội có 5 người với người lớn mỗi đội gồm có 11 người.
Hàng ngang số 2: Gồm 3 chữ cái. Đây là môn thể thao dùng gậy chọc cho quả bóng tròn nằm giữa bàn chui vào các lỗ nhỏ quanh bàn.
Hàng ngang số 3: Gồm 4 chữ cái. Đây là một trò chơi trí tuệ mà chúng ta đang chơi.
Hàng ngang số 4: Gồm 7 chữ cái. Đây là môn thể thao có nhằm bắn vào bia, đích. Người tham gia dùng 1 loại vũ khí nhắm bắn trúng đich ( thường dành cho công an, bộ đội)
Hàng ngang số 5: Gồm 11 chữ cái . Đây là một môn điền kinh mang tính đồng đội. mỗi người chạy một đoạn đường
Hàng ngang số 6: Gồm có 5 chữ cái. Đây là một môn thể thao trí tuệ gồm 16 quân, nước đi là các ô đen và ô trắng. Ở Việt Nam có em Nguyễn Ngọc Trường Sơn 14 tuổi đạt danh hiệu kiện tướng thế giới.
Hàng ngang số 7: Gồm 6 chữ cái.. Đây là một trò chơi tập thể gồm nhiều lượt chơi. Mỗi lượt chơi gồm 2 đội, mỗi đội có từ 10 đến 20 người cùng bám vào một sơi giây to, dùng sức kéo đội bạn về phía mình.
Hàng ngang số 8: Gồm có 7 chữ cái. Đây là một môn điền kinh mà người thực hiện phải chụm chân lại, dùng sức bật xa khi chạm đất ở vị trí nào thì sẽ được tính thành tích bằng mét
Hàng ngang số 9: Gồm có 7 chữ cái. Đây là một môn điền kinh mà người thực hiện phải lấy đà chạy đến vạch quy định dùng sức bật cao vượt qua xà. Thành tích được tính bằng mét tại vị trí để xà.
Hàng ngang số 10: Gồm 14 chữ cái. Đây là một trò chơi thường kèm theo bài hát đồng giao trong đó có câu hát "...dắt trẻ đi chơi...."
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu hỏi
Đáp án
Hàng ngang số 11: Gồm 9 chữ cái
Do sù vËn ®éng tù quay quanh trôc cña Tr¸i ®Êt nªn c¸c vËt chuyÓn ®éng trªn bÒ mÆt Tr¸i ®Êt ®Òu cã hiÖn t­îng gi?
G

I


S



C
K

H

O



Dặn dò :
Làm lại các bài tập trong sgk
Xem trước bài: “Câu kể Ai thế nào?”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 4,71MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)