Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ

Chia sẻ bởi Phạm Như Hoa | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20. MRVT: Sức khoẻ thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Đông Hoàng
???
Phạm Thị Như Hoa
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1năm 2008
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Hãy đọc lại đoạn văn kể về công việc làm trực nhật của tổ em.
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Bài1. Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
M: tập luyện
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh.
M: vạm vỡ

Luyện từ và câu
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2008
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:45
00:46
00:47
00:48
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
00:60
00:00
TG
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Bài1.
Luyện từ và câu
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2008
a)Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ:
Bài2.
+ tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao,...
+ ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, ăn dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí, .....
b)Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:
vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn, .......
Kể tên các môn thể thao mà em biết.
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:45
00:46
00:47
00:48
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
00:60
00:00
TG
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Bài1.
Luyện từ và câu
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2008
a)Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ:
Bài2.
Các môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, cầu lông, quần vợt, chạy, nhảy cao, nhảy xa, bắn súng, bơi, đấu vật, đấu kiếm, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tướng, đua mô tô, .......
+ tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ...
+ ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, ăn dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí, .....
b)Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:
vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,...
Bài3.
Tìm các từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khoẻ như ......
b) Nhanh như ......
M: khoẻ như voi
M: nhanh như cắt
5
4
3
2
1
0
TG
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Bài1.
Luyện từ và câu
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2008
a)Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ:
Bài2.
Các môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, cầu lông, quần vợt, chạy, nhảy cao, nhảy xa, bắn súng, bơi, đấu vật, đấu kiếm, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tướng, đua mô tô, .......
+ tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ...
+ ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, ăn dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí, .....
b)Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:
vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,...
Bài3.
Tìm các từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khoẻ như
b) Nhanh như
voi
trâu
hùm
cắt
sóc
chớp
điện
.......
.......
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Bài1.
Luyện từ và câu
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2008
a)Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ:
Bài2.
Các môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, cầu lông, quần vợt, chạy, nhảy cao, nhảy xa, bắn súng, bơi, đấu vật, đấu kiếm, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tướng, đua mô tô, .......
+ tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ...
+ ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, ăn dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí, .....
b)Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:
vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,...
Bài3.
a) Khoẻ như voi.
Khoẻ như trâu.
Khoẻ như hùm.
b) Nhanh như cắt.
Nhanh như sóc.
Nhanh như gió.
Nhanh như điện.
Bài4.
Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Bài1.
Luyện từ và câu
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2008
Bài2.
Bài3.
Bài4.
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Bài1.
Luyện từ và câu
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2008
Bài2.
Bài3.
Bài4.
Trò chơi
Ô chữ kì diệu
Đ
I
Ê
N
K
I
N
H
B
O
N
G
C
H
U
Y
Ê
N
B
O
N
G
Đ
A
A
E
R
Ô
B
I
C
Đ.A
K
4
3
2
1
5
4
3
2
1
0
TG
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
Bài1.
Luyện từ và câu
Thứ sáu, ngày 25 tháng 1 năm 2008
a)Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ:
Bài2.
Các môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, cầu lông, quần vợt, chạy, nhảy cao, nhảy xa, bắn súng, bơi, đấu vật, đấu kiếm, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tướng, đua mô tô, .......
+ tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ...
+ ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, ăn dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí, .....
b)Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:
vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,...
Bài3.
a) Khoẻ như voi.
Khoẻ như trâu.
Khoẻ như hùm.
b) Nhanh như cắt.
Nhanh như sóc.
Nhanh như gió.
Nhanh như điện.
Bài4.
Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Như Hoa
Dung lượng: 1,50MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)