Tuần 20-21. MRVT: Công dân

Chia sẻ bởi Lê Thị Cẩm Hồng | Ngày 13/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂN THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thị Thu
Tiết 39 : Mở rộng vốn từ: Công dân
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Gạch chéo giữa chủ ngữ và vị ngữ của câu sau:
Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
2) Câu trên có mấy vế câu
a. Hai vế; b. Ba vế; c. Bốn vế.
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Gạch chéo giữa chủ ngữ và vị ngữ của câu sau:
Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
3) Các vế trong câu văn trên được nối với nhau bằng
Hai dấu phẩy;
Hai quan hệ từ;
Một quan hệ từ và một dâu phẩy.
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Công dân


Thảo luận nhóm đôi
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Công dân
Thảo luận nhóm đôi
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Công dân


1) Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân ?
b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước;
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Công dân
a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước;
coâng daân,
coâng nhaân,
coâng baèng,
coâng coäng,
coâng lí,
coâng nghieäp,
coâng chuùng,
coâng minh,
coâng taâm
2). Xếp những từ chứa tiếng "công" cho dưới đây vào nhóm thích hợp :
a. Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung ".
b. Công có nghĩa là " không thiên vị ".
c. Công có nghĩa là " thợ, khéo tay ".
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Công dân
coâng daân
coâng nhaân
coâng baèng
coâng coäng
coâng lí
coâng nghieäp
coâng chuùng
coâng minh
coâng taâm
Công có nghĩa
"của nhà nước, của chung"
"không thiên vị"
"thợ, khéo tay"
đồng bào, , , dân tộc, , nông dân, công chúng
nhân dân
dân chúng
dân
công dân
3) Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân.
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc,
dân, nông dân, công chúng.
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta......
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Công dân
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành

còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta.
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Công dân
5
6
7
1
2
3
4
Dọc
Đây là một từ có chín chữ cái: có nghĩa là đông đảo người đọc, xem, nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên.
1
2
Đây là một từ gồm tám chữ cái: có nghĩa là theo đúng lẽ phải, không thiên vị.
3
Đây là một từ gồm tám chữ cái: có nghĩa là thuộc về mọi người hoặc phục vụ chung cho mọi người trong xã hội.
4
Đây là một từ gồm mười chữ cái: có nghĩa là ngành kinh tế dùng máy móc để khai thác tài nguyên làm ra tư liệu sản xuất hoặc hàng tiêu dùng.
5
Đây là một từ gồm bảy chữ cái:có nghĩa là đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp đang sống trong một khu vực địa lý.
6
Đây là một từ gồm sáu chữ cái:có nghĩa là cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ kinh tế, ngôn ngữ văn hóa và tính cách.
7
Đây là một từ gồm tám chữ cái: có nghĩa là người lao động chân tay làm việc ăn lương
LỜI CÁM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Cẩm Hồng
Dung lượng: 7,44MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)