Tuần 20-21. MRVT: Công dân

Chia sẻ bởi Đào Thiên Lý | Ngày 13/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô!
Thứ ngày tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Có mấy cách nối các vế trong câu ghép? Đó là những cách nào?
Câu 2. Đặt một câu ghép và chỉ ra cách nối các vế trong câu ghép đó?
Thứ ngày tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
Mở rộng vốn từ: Công dân
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Thứ ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.
Công có nghĩa là “không thiên vị”.
Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Công là “của nhà nước, của chung’
Công là
“không thiên vị”
Công là
‘thợ, khéo tay”
công dân,
công nhân,
công bằng,
công cộng,
công lí,
công nghiệp,
công chúng,
công minh,
công tâm.
công dân,
công nhân,
công bằng,
công cộng,
công lí,
công nghiệp,
công chúng,
công minh,
công tâm.
Bài tập 3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ nào đồng nghĩa với từ công dân:

*Những từ nào không đồng nghĩa với từ công dân?
đồng bào,
nhân dân,
dân chúng,
dân tộc,
dân,
nông dân,
công chúng.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là:

Những từ trái nghĩa với từ công dân là:
đồng bào,
nhân dân,
dân chúng,
dân tộc,
dân,
nông dân,
công chúng.
Bài tập 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
công dân,
dân,
nhân dân,
dân chúng,
Không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa với nó vì:
- Từ công dân có hàm ý “người dân của một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân.
- Hàm ý của từ công dân ngược lại với từ nô lệ.
Trò chơi:
Rung chuông vàng
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
a) Người lao động làm công ăn lương.
b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
c) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
b) đồng bào, công dân, nhân dân, dân tộc.

c) nhân dân, nông dân, dân, công dân.
a) công dân, dân chúng, nhân dân, dân.
Câu 2. Nhóm từ đồng nghĩa với từ công dân là:
Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”:
b / công cộng
a / công nhân
c / công bằng
Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “không
thiên vị”:
a/ công dân
c/ công bằng
b/ công nghiệp
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thiên Lý
Dung lượng: 1,88MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)