Tuần 20-21. MRVT: Công dân

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diệp | Ngày 13/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

TậP THể HọC SINH LớP 5A trường tiểu học hải phú
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp
Giáo viên: Nguyễn Thị Diệp
Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Công dân
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân:
Bài 1: Dòng n�o du?i dõy nờu dỳng nghia c?a t?
công dân; ghi dấu x vào trước ô trống ý trả lời đúng?

b) Ng­êi d©n cña mét n­íc, cã quyÒn lîi vµ nghÜa vô
víi ®Êt n­íc
c) Ng­êi lao ®éng ch©n tay lµm c«ng ¨n l­¬ng
X
Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài 1: Dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân là dòng b
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây
vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí,
công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công có nghĩa là " của nhà nước, của chung "
Công có nghĩa là " không thiên vị."
Công có nghĩa là " thợ, khéo tay."

Đáp án
Công dân, công cộng,
công chúng
Công bằng, công lí, công minh, công tâm
Công nhân, công nghiệp
Đáp án
công bằng: theo đúng lẽ phải, không thiên vị.
công cộng: thuộc về mọi người hoặc phục vụ chung cho
mọi người trong xã hội.
công chúng: đông đảo người đọc, xem, nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên,.
Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài 1: Dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân là dòng b
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp:

Bài 3: Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với từ công dân:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân,
công chúng
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân
Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng
Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài 1: Dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân là dòng b
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp:

Bài 3: Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với từ công dân:
Bài 4: Có thể thay thế từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó có được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho
người ta .
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành
công dân
còn yên phận nôlệ thì mãi
mãi là đầy tớ cho người ta.
dân
nhân dân
dân chúng
Đáp án:
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa (ở BT3). Vì từ công dân ý nói "người dân một nước độc lập", khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.
Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài 1: Dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân là dòng b
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp:

Bài 3: Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với từ công dân:
Bài 4: Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa (ở BT3). Vì từ công dân ý nói "người dân một nước độc lập", khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.

Chúc quý thầy cô mạnh khỏe hạnh phúc.
Chúc các em ngoan chăm học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diệp
Dung lượng: 353,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)