Tuần 20-21. MRVT: Công dân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mùi |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Lớp 5C - Trường tiểu học thị trấn Bố Hạ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
tới thăm lớp và dự giờ
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Người dân của một nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
A
B
D
C
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
công nhân, công nghiệp
công bằng, công lí, công minh, công tâm
công dân, công cộng, công chúng
Bài 3: Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân
đồng bào, nhân dân, dân,
dân tộc, dân chúng, nông dân, công chúng.
Các từ đồng nghĩa với công dân là:
nhân dân, dân chúng, dân
Bài 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây bằng các từ đồng nghĩa với nó được không?
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta …
công dân
Không thể thay từ công dân bằng những từ đồng nghĩa (ở bài 3). Vì từ công dân có hàm ý “người dân một nước độc lập”, khác với từ nhân dân, dân chúng, dân.
Bài học của chúng ta hôm nay đến đây là hết rồi! Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, các bạn học sinh chăm ngoan học giỏi.
Hẹn gặp lại!
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
tới thăm lớp và dự giờ
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Người dân của một nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
A
B
D
C
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
công nhân, công nghiệp
công bằng, công lí, công minh, công tâm
công dân, công cộng, công chúng
Bài 3: Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân
đồng bào, nhân dân, dân,
dân tộc, dân chúng, nông dân, công chúng.
Các từ đồng nghĩa với công dân là:
nhân dân, dân chúng, dân
Bài 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây bằng các từ đồng nghĩa với nó được không?
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta …
công dân
Không thể thay từ công dân bằng những từ đồng nghĩa (ở bài 3). Vì từ công dân có hàm ý “người dân một nước độc lập”, khác với từ nhân dân, dân chúng, dân.
Bài học của chúng ta hôm nay đến đây là hết rồi! Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, các bạn học sinh chăm ngoan học giỏi.
Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mùi
Dung lượng: 4,14MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)