Tuần 20-21. MRVT: Công dân
Chia sẻ bởi Ngô Thị Phượng |
Ngày 13/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Phượng
đơn vị: Trường Tiểu học Hợp Đức
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a.Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b.Người dân của một nước,có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với từ công dân?
đồng bào, nhân dân,dân chúng,
dân tộc,dân,nông dân,công chúng
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng, dân.
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ
kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân,còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta...
Có thể thay từ công dân trong câu nói trên của nhân vật Thành (Người công dân số Một)bằng các từ đồng nghĩa với nó được hay không?vì sao?
xếp những từ chứa tiếng công cho
dưới đây vào nhóm thích hợp:
a. công có nghĩa là "của nhà nước ,
của chung"
b. công có nghĩa là "không thiên vị"
c. công có nghĩa là "thợ ,khéo tay "
đáp án:
a. công có nghĩa là "của nhà nước ,
của chung": công dân,công cộng,công chúng.
b. công có nghĩa là "không thiên vị":
công bằng,công lí,công minh,công tâm.
c. công có nghĩa là "thợ ,khéo tay ": công dân,công nghiệp
Trò chơi:
Đoán chữ nhanh
Vườn hoa nơi công cộng,làm nơi giải trí cho mọi người.
Công viên
không giữ kín,mà để mọi người đều có thể biết.
Công khai
Người dân của một nước,có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
Công dân
cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự ,an ninh chung.
Công an
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Cảm ơn cô và các bạn
đã theo dõi !
đơn vị: Trường Tiểu học Hợp Đức
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a.Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b.Người dân của một nước,có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với từ công dân?
đồng bào, nhân dân,dân chúng,
dân tộc,dân,nông dân,công chúng
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng, dân.
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ
kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân,còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta...
Có thể thay từ công dân trong câu nói trên của nhân vật Thành (Người công dân số Một)bằng các từ đồng nghĩa với nó được hay không?vì sao?
xếp những từ chứa tiếng công cho
dưới đây vào nhóm thích hợp:
a. công có nghĩa là "của nhà nước ,
của chung"
b. công có nghĩa là "không thiên vị"
c. công có nghĩa là "thợ ,khéo tay "
đáp án:
a. công có nghĩa là "của nhà nước ,
của chung": công dân,công cộng,công chúng.
b. công có nghĩa là "không thiên vị":
công bằng,công lí,công minh,công tâm.
c. công có nghĩa là "thợ ,khéo tay ": công dân,công nghiệp
Trò chơi:
Đoán chữ nhanh
Vườn hoa nơi công cộng,làm nơi giải trí cho mọi người.
Công viên
không giữ kín,mà để mọi người đều có thể biết.
Công khai
Người dân của một nước,có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
Công dân
cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự ,an ninh chung.
Công an
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Cảm ơn cô và các bạn
đã theo dõi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Phượng
Dung lượng: 162,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)