Tuần 20-21. MRVT: Công dân

Chia sẻ bởi Trần Thị Hương | Ngày 13/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY VỀ DỰ GIỜ
CHẤM HỘI GIẢNG LỚP 5A.
Giáo viên : Trần Thị Hương
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu


Kiểm tra bài cũ
S
1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Kiểm tra bài cũ:
Anh người nước nào thì tôi là người nước ấy.
A. Câu trên là câu đơn.
B. Câu trên nối với nhau bằng cách nối trực tiếp.
C. Câu trên nối với nhau bằng cách dùng từ nối là từ " thì ".
S
Đ
CN
VN
CN
VN
Có mấy cách nối các vế trong câu ghép ?
A. 3 cách nối: dùng dấu phẩy, cặp từ , hoặc 1 từ nối.
C. 2 cách nối: nối bằng cặp từ hoặc bằng một từ.
B. 2 cách nối: nối bằng từ có tác dụng nối hoặc nối trực tiếp ( không dùng từ nối.)
2/ Chọn ý đúng nhất.
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : công dân.
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
B . Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
C. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng "công " cho dưới đây vào nhóm thích hợp :
a) Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung ".
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí,
công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
b) Công có nghĩa là "không thiên vị ".
c) Công có nghĩa là " thợ, khéo tay ".
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung ":
Công dân, công cộng, công chúng .
b) Công có nghĩa là "không thiên vị ": công minh, công lí, công bằng, công tâm.
c) Công có nghĩa là " thợ, khéo tay ": công nghiệp,
công nhân .
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với công dân là : dân, dân chúng, nhân dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa
với công dân
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta......
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành
còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta.
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
N H Â N D Â N
D Â N C H Ú N G
C Ô N G T Â M
C Ô N G M I N H
C Ô N G L Í
7
?
C Ô N G C Ộ N G
C
1
?
G
2
?
D
D Â N T Ộ C
6
?
N
5
?
N
4
?
Â
3
?
Ô
?
C Ô N G D Â�� N
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Dặn dò.
Về nhà học bài, hoàn thành bài
tập, Chuẩn bị bài sau: Nối các
vế câu ghép bằng quan hệ từ.
Đọc và tìm hiểu bài trước.
Kính chúc sức khoẻ hai Cô.
Chúc các em chăm ngoan- học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hương
Dung lượng: 4,22MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)