Tuần 20-21. MRVT: Công dân

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trinh | Ngày 13/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

G
D
Phòng giáo dục – Đào tạo Tân Trụ
Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện năm học 2011-2012
Giáo viên: Nguyễn Thị Trinh
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Đơn vị: Trường TH Nguyễn Văn Thuần
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Có mấy cách nối các vế trong câu ghép?
Đó là những cách nào?
Câu 2. Đặt một câu ghép và chỉ ra cách nối các vế trong
câu ghép đó?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.
b) Công có nghĩa là “ không thiên vị”.
c) Công có nghĩa là “ thợ, khéo tay”.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:

công dân, công cộng, công chúng
công bằng, công lí, công minh, công tâm
công nhân, công nghiệp
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
Ghi dấu x vào ô trống trước từ đồng nghĩa với từ công dân:
PHIẾU HỌC TẬP
X
X
X
đồng bào
nhân dân
dân chúng
dân tộc
dân
nông dân
công chúng
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
Bài 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân ,còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta...
(dân, nhân dân, dân chúng)
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta...
TRÒ CHƠI
CHÚ TỄU LEO NÚI
ĐỘI XANH
ĐỘI ĐỎ
1
2
3
4
5
6
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
a) Người lao động làm công ăn lương.
b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
c) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
Câu 2. Từ đồng nghĩa với từ công dân là:
Dân chúng
Đồng bào
c)Công chúng .

Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà nước, của chung’:
Công cộng
Công nhân
Công bằng
Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”:
Công dân
Công bằng
Công nghiệp
Câu 5. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là : thợ, khéo tay”:
Công tâm
Công lí
Công nhân
Câu 6 . Từ nào không đồng nghĩa với từ công dân?
a) Nhân dân
b) Dân chúng
c) Nông dân
Kính chào quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trinh
Dung lượng: 1,18MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)