Tuần 20-21. MRVT: Công dân
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lợi |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Th? ba ngày 8 tháng 01 năm 2013
Luyện từ và câu:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1:Thế nào là câu ghép? Nêu cách nối các vế trong câu ghép?
Câu 2:Em hãy đặt một câu ghép có dùng quan hệ từ .
Th? ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Công dân
1.Ghi dấu x vào ô trống trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân:
Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
Người dân của một nước,có quyền lợi và nghĩa vụ
với đất nu?c.
Người lao động chân tay làm công ăn lương.
x
Th? ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Công dân
2.Xếp những từ có tiếng công cho dưới đây thành ba nhóm:
công dân,công nhân,công bằng,công cộng,công lí,công nghiệp,công chúng,công minh,công tâm
Công dân,công cộng,công chúng
Công bằng,công lí,công minh,công tâm
Công nhân,công nghiệp
Th? ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
3.Ghi dấu x vào trước những từ đồng nghĩa với từ công dân
nhân dân
đồng bào
dân tộc
công chúng
dân
dân chúng
nông dân
Mở rộng vốn từ: Công dân
x
x
x
Th? ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Công dân
4.Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một )bằng các từ đồng nghĩa với nó được không?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta.
Trong câu đã nêu,không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ( ở bài tập 3 ).Vì từ công dân có hàm ý chỉ "người dân một nước độc lập,tự do", khác với các từ nhân dân,dân chúng,dân. Từ công dân trong câu này có nghĩa trái ngược với từ nô lệ.
Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Công dân
Luyện từ và câu:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1:Thế nào là câu ghép? Nêu cách nối các vế trong câu ghép?
Câu 2:Em hãy đặt một câu ghép có dùng quan hệ từ .
Th? ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Công dân
1.Ghi dấu x vào ô trống trước dòng nêu đúng nghĩa của từ công dân:
Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
Người dân của một nước,có quyền lợi và nghĩa vụ
với đất nu?c.
Người lao động chân tay làm công ăn lương.
x
Th? ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Công dân
2.Xếp những từ có tiếng công cho dưới đây thành ba nhóm:
công dân,công nhân,công bằng,công cộng,công lí,công nghiệp,công chúng,công minh,công tâm
Công dân,công cộng,công chúng
Công bằng,công lí,công minh,công tâm
Công nhân,công nghiệp
Th? ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
3.Ghi dấu x vào trước những từ đồng nghĩa với từ công dân
nhân dân
đồng bào
dân tộc
công chúng
dân
dân chúng
nông dân
Mở rộng vốn từ: Công dân
x
x
x
Th? ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Công dân
4.Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một )bằng các từ đồng nghĩa với nó được không?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta.
Trong câu đã nêu,không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ( ở bài tập 3 ).Vì từ công dân có hàm ý chỉ "người dân một nước độc lập,tự do", khác với các từ nhân dân,dân chúng,dân. Từ công dân trong câu này có nghĩa trái ngược với từ nô lệ.
Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Công dân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lợi
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)