Tuần 20-21. MRVT: Công dân
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Mão |
Ngày 13/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Công nghiệp
LUYỆN TỪ VÀ CÂU- LỚP 5
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
Trường tiểu học Dại Phong
GV: Mai Th? Di?u Lnh
1/Hy phn tch cu sau:
Anh người nước nào thì tôi là người nước ấy.
CN
VN
CN
VN
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
Có mấy cách nối các vế trong câu ghép ?
A. 3 cách nối: dùng dấu phẩy, cặp từ , hoặc 1 từ nối.
C. 2 cách nối: nối bằng cặp từ hoặc bằng một từ.
B. 2 cách nối: nối bằng từ có tác dụng nối hoặc nối trực tiếp ( không dùng từ nối.)
2/ Chọn ý đúng nhất.
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng "công " cho dưới đây vào nhóm thích hợp :
a) Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung ".
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí,
công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
b) Công có nghĩa là "không thiên vị ".
c) Công có nghĩa là " thợ, khéo tay ".
Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung ":
Công dân, công cộng, công chúng .
b) Công có nghĩa là "không thiên vị ":
công minh, công lí, công bằng, công tâm.
c) Công có nghĩa là " thợ, khéo tay ":
công nghiệp, công nhân .
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài 2:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
*Những từ đồng nghĩa với công dân là :
dân, dân chúng, nhân dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa
với công dân
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta...
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành
còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta.
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Trò chơi:
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
N H Â N D Â N
D Â N C H Ú N G
C Ô N G T Â M
C Ô N G M I N H
C Ô N G L Í
7
?
C Ô N G C Ộ N G
C
1
?
G
2
?
D
D Â N T Ộ C
6
?
N
5
?
N
4
?
Â
3
?
Ô
?
C Ô N G D Â N
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
chân thành cảm ơn quý thầy cô
LUYỆN TỪ VÀ CÂU- LỚP 5
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
Trường tiểu học Dại Phong
GV: Mai Th? Di?u Lnh
1/Hy phn tch cu sau:
Anh người nước nào thì tôi là người nước ấy.
CN
VN
CN
VN
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
Có mấy cách nối các vế trong câu ghép ?
A. 3 cách nối: dùng dấu phẩy, cặp từ , hoặc 1 từ nối.
C. 2 cách nối: nối bằng cặp từ hoặc bằng một từ.
B. 2 cách nối: nối bằng từ có tác dụng nối hoặc nối trực tiếp ( không dùng từ nối.)
2/ Chọn ý đúng nhất.
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng "công " cho dưới đây vào nhóm thích hợp :
a) Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung ".
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí,
công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
b) Công có nghĩa là "không thiên vị ".
c) Công có nghĩa là " thợ, khéo tay ".
Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung ":
Công dân, công cộng, công chúng .
b) Công có nghĩa là "không thiên vị ":
công minh, công lí, công bằng, công tâm.
c) Công có nghĩa là " thợ, khéo tay ":
công nghiệp, công nhân .
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài 2:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
*Những từ đồng nghĩa với công dân là :
dân, dân chúng, nhân dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa
với công dân
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta...
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành
còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta.
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Trò chơi:
Thứ tư ngày 19 tháng 1 nam 2011
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
N H Â N D Â N
D Â N C H Ú N G
C Ô N G T Â M
C Ô N G M I N H
C Ô N G L Í
7
?
C Ô N G C Ộ N G
C
1
?
G
2
?
D
D Â N T Ộ C
6
?
N
5
?
N
4
?
Â
3
?
Ô
?
C Ô N G D Â N
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
chân thành cảm ơn quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Mão
Dung lượng: 4,00MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)