Tuần 20-21. MRVT: Công dân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Lựu |
Ngày 13/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Thị Xuân Lựu
Luyện từ và câu 5
Mở rộng vốn từ:
CÔNG DÂN
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa
vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
1.Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
1.Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa
vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào
nhóm thích hợp:
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công
lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”
b) Công có nghĩa là “không thiên vị”
Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”
- công dân, công cộng, công chúng.
- công bằng, công lí, công minh, công tâm.
- công nhân, công nghiệp.
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
3. Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với
công dân:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông
dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân
chúng, dân.
Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào,
dân tộc, nông dân, công chúng.
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay thế từ công dân trong câu nói dưới đây
của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng
các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ
thành , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy
tớ cho người ta…
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
công dân
Kính chào quý thầy cô
Luyện từ và câu 5
Mở rộng vốn từ:
CÔNG DÂN
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa
vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
1.Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
1.Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa
vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào
nhóm thích hợp:
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công
lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”
b) Công có nghĩa là “không thiên vị”
Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”
- công dân, công cộng, công chúng.
- công bằng, công lí, công minh, công tâm.
- công nhân, công nghiệp.
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
3. Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với
công dân:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông
dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân
chúng, dân.
Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào,
dân tộc, nông dân, công chúng.
Thứ ba ngày 7 tháng 01 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay thế từ công dân trong câu nói dưới đây
của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng
các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ
thành , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy
tớ cho người ta…
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
công dân
Kính chào quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Lựu
Dung lượng: 256,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)