Tuần 20-21. MRVT: Công dân

Chia sẻ bởi Võ Thị Hồng | Ngày 13/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Núi Đèo
Phòng giáo dục đt huyện thủy nguyên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN
Giáo viên: Võ Thị Hồng
TIẾT: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN

(Công dân)
(Công chức, viên chức)
(Công nhân )
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
Người làm việc trong cơ quan nhà nước.

B . Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.

C.Người lao động chân tay làm công ăn lương.
2. Xếp những từ chứa tiếng "công " cho dưới đây vào nhóm thích hợp :
a) Coâng coù nghóa laø “cuûa nhaø nöôùc, cuûa chung ”.
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí,
công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
b) Công có nghĩa là "không thiên vị ".
c) Công có nghĩa là " thợ, khéo tay ".
TRÒ CHƠI: CHIM SẺ GIÚP CÔ TẤM
Công là
"của nhà nước, của chung "
b) Công là
"không thiên vị "
c) Công là
" thợ, khéo tay "

công dân,
công cộng,
công chúng
công lí,
công bằng, công tâm,
công minh
công nghiệp,
công nhân
4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta......
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành
còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta.
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Trò chơi: Rung chuông vàng
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
a) Người lao động làm công ăn lương.
b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
c) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời gian
Câu 2. Nhóm từ đồng nghĩa với từ công dân là:
a) công dân, dân chúng, nhân dân, dân.
b) Đồng bào, công dân, nhân dân, dân tộc.
c) nhân dân, nông dân, dân, công dân.
a
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời gian

Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà nước, của chung’:
Công cộng b) Công nhân c) Công bằng
a
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời gian
Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “không
thiên vị”:
Công dân
Công bằng
Công nghiệp
b
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời gian
c
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời gian
Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là: “thợ, khéo tay”
Công tâm.
Công lí.
Công nhân
GIỜ HỌC KẾT THÚC _ CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI, ĐẠT ĐƯỢC THÀNH TÍCH CAO TRONG HỌC TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Hồng
Dung lượng: 1,04MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)