Tuần 20-21. MRVT: Công dân
Chia sẻ bởi Võ Thị Tuyết Nghĩa |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
kính chào quý thầy, cô
về dự giờ thăm lớp
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Bài tập 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp: Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công là “của nhà nước, của chung”
Công là
“không thiên vị”
Công là
“thợ, khéo tay”
Công dân, công
cộng, công chúng
Công bằng, công lí, công minh, công tâm
Công nhân,
công nghiệp
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
Làm thân nô lệ mà
muốn xóa bỏ kiếp nô
lệ thì sẽ thành
còn yên phận nô lệ thì
mãi mãi là đầy tớ cho
người ta…
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1.Gồm 5 chữ cái - Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền này.
2. Gồm 4 chữ cái – Đây là từ trái nghĩa với từ độc lập
3. Gồm 14 chữ cái – Đây là tên Bác Hồ thời trẻ
4. Gồm 7 chữ cái – Đây là tên gọi khác của Biển Đỏ
5. Gồm 3 chữ cái – Đây là từ đồng nghĩa với từ công dân
6. Gồm 7 chữ cái – Đây là từ chỉ những người có lòng ngay thẳng, không thiên vị
7. Gồm 9 chữ cái – Đây là từ chỉ người có công lập nên nhà Trần
Ô chữ cột dọc là
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Trò chơi: Rung chuông vàng
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
a) Người lao động làm công ăn lương.
b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
c) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Câu 2. Nhóm từ đồng nghĩa với từ công dân là:
a) công dân, dân chúng, nhân dân, dân.
b) đồng bào, công dân, nhân dân, dân tộc.
c) nhân dân, nông dân, dân, công dân.
a
Trò chơi: Rung chuông vàng
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”: a) Công cộng b) Công nhân c) Công bằng
a
Trò chơi: Rung chuông vàng
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”:
Công dân b) Công bằng c) Công nghiệp
b
Trò chơi: Rung chuông vàng
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
về dự giờ thăm lớp
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Bài tập 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp: Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công là “của nhà nước, của chung”
Công là
“không thiên vị”
Công là
“thợ, khéo tay”
Công dân, công
cộng, công chúng
Công bằng, công lí, công minh, công tâm
Công nhân,
công nghiệp
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
Làm thân nô lệ mà
muốn xóa bỏ kiếp nô
lệ thì sẽ thành
còn yên phận nô lệ thì
mãi mãi là đầy tớ cho
người ta…
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1.Gồm 5 chữ cái - Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền này.
2. Gồm 4 chữ cái – Đây là từ trái nghĩa với từ độc lập
3. Gồm 14 chữ cái – Đây là tên Bác Hồ thời trẻ
4. Gồm 7 chữ cái – Đây là tên gọi khác của Biển Đỏ
5. Gồm 3 chữ cái – Đây là từ đồng nghĩa với từ công dân
6. Gồm 7 chữ cái – Đây là từ chỉ những người có lòng ngay thẳng, không thiên vị
7. Gồm 9 chữ cái – Đây là từ chỉ người có công lập nên nhà Trần
Ô chữ cột dọc là
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Trò chơi: Rung chuông vàng
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
a) Người lao động làm công ăn lương.
b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
c) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Câu 2. Nhóm từ đồng nghĩa với từ công dân là:
a) công dân, dân chúng, nhân dân, dân.
b) đồng bào, công dân, nhân dân, dân tộc.
c) nhân dân, nông dân, dân, công dân.
a
Trò chơi: Rung chuông vàng
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”: a) Công cộng b) Công nhân c) Công bằng
a
Trò chơi: Rung chuông vàng
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”:
Công dân b) Công bằng c) Công nghiệp
b
Trò chơi: Rung chuông vàng
Thứ Hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Tuyết Nghĩa
Dung lượng: 1,02MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)