Tuần 20-21. MRVT: Công dân
Chia sẻ bởi Phan Nhât Anh |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ
Bài - Mở rộng vốn từ : Công dân
GV thực hiện: Đỗ Thị Minh Tâm
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ DỰ THI
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU- LỚP 5
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách nối các vế câu ghép?
* Có hai cách nối các vế trong câu ghép:
1. Nối bằng những từ có tác dụng nối.
2. Nối trực tiếp ( không dùng từ nối ). Trong trường hợp này, giữa các vế câu cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm.
2/Chọn câu trả lời đúng
*Trong các câu sau, câu nào là câu ghép có dùng dấu phẩy để nối các vế câu ?
a. Mùa xuân đã về, trăm hoa đua nở.
b. Em chăm chỉ học tập nên bố mẹ rất vui lòng.
c. Trong suốt cuộc đời của mình, Lãn Ông không màng danh lợi.
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân ?
a, Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b, Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c, Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
a, Công có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.
b, Công có nghĩa là “ không thiên vị”.
c, Công có nghĩa là “ thợ khéo tay “.
* Giải nghĩa từ
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
công dân,
công nhân,
công bằng,
công cộng,
công lí
công nghiệp,
công chúng,
công minh,
công tâm
Cần làm vệ sinh nơi công cộng sạch sẽ
Phải biết thân mật, đoàn kết với mọi người
Cần giữ cho môi trường nơi làm việc trong lành.
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
* Giải nghĩa từ:
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân:
đồng bào,
nhân dân,
dân chúng,
dân tộc,
dân,
nông dân,
công chúng,
Thảo luận nhóm đôi
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao ?
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
-Nêu lại những từ đồng nghĩa với từ “công dân “ở bài tập 3 ?
- nhân dân
- dân chúng
- dân
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành nhân dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành dân chúng, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
* Vì từ công dân có hàm ý “ người dân một nước độc lập “,khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Thứ bảy ngày 11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b)Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c)Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Bài 2:Các từ chứa tiếng công được xếp vào các nhóm thích hợp như sau:
Bi 3: Các từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng, dân
Bi 4: Không thể thay từ công dân bằng nhưng từ đồng nghĩa (BT3) vi từ công dân có hàm ý chỉ người dân một nước độc lập, các từ nhân dân, dân chúng, dân không có được hàm ý trên
1
2
3
4
nhân dân
dân tộc
Dựa vào nghĩa để đoán từ
dân chúng
công chúng
1
2
3
4
Đông đảo những người dân thường; quần chúng nhân dân.
Đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lí.
Đông đảo người đọc, xem, nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên...
Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ kinh tế, ngôn ngữ, văn hóa và tính cách.
Rất tiếc !
BÀI TẬP CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1, Nắm lại nghĩa của một số từ ngữ thuộc chủ điểm: “Công dân”.
2, Làm bài tập 2 vào vở bài tập.
3, Chuẩn bị bài mới : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT
Bài - Mở rộng vốn từ : Công dân
GV thực hiện: Đỗ Thị Minh Tâm
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ DỰ THI
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU- LỚP 5
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách nối các vế câu ghép?
* Có hai cách nối các vế trong câu ghép:
1. Nối bằng những từ có tác dụng nối.
2. Nối trực tiếp ( không dùng từ nối ). Trong trường hợp này, giữa các vế câu cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm.
2/Chọn câu trả lời đúng
*Trong các câu sau, câu nào là câu ghép có dùng dấu phẩy để nối các vế câu ?
a. Mùa xuân đã về, trăm hoa đua nở.
b. Em chăm chỉ học tập nên bố mẹ rất vui lòng.
c. Trong suốt cuộc đời của mình, Lãn Ông không màng danh lợi.
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân ?
a, Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b, Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c, Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
a, Công có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.
b, Công có nghĩa là “ không thiên vị”.
c, Công có nghĩa là “ thợ khéo tay “.
* Giải nghĩa từ
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
công dân,
công nhân,
công bằng,
công cộng,
công lí
công nghiệp,
công chúng,
công minh,
công tâm
Cần làm vệ sinh nơi công cộng sạch sẽ
Phải biết thân mật, đoàn kết với mọi người
Cần giữ cho môi trường nơi làm việc trong lành.
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân:
đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
* Giải nghĩa từ:
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân:
đồng bào,
nhân dân,
dân chúng,
dân tộc,
dân,
nông dân,
công chúng,
Thảo luận nhóm đôi
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao ?
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
-Nêu lại những từ đồng nghĩa với từ “công dân “ở bài tập 3 ?
- nhân dân
- dân chúng
- dân
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành nhân dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành dân chúng, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
- Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
* Vì từ công dân có hàm ý “ người dân một nước độc lập “,khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.
Thứ bảy ngày11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Thứ bảy ngày 11 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b)Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c)Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Bài 2:Các từ chứa tiếng công được xếp vào các nhóm thích hợp như sau:
Bi 3: Các từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng, dân
Bi 4: Không thể thay từ công dân bằng nhưng từ đồng nghĩa (BT3) vi từ công dân có hàm ý chỉ người dân một nước độc lập, các từ nhân dân, dân chúng, dân không có được hàm ý trên
1
2
3
4
nhân dân
dân tộc
Dựa vào nghĩa để đoán từ
dân chúng
công chúng
1
2
3
4
Đông đảo những người dân thường; quần chúng nhân dân.
Đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lí.
Đông đảo người đọc, xem, nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên...
Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ kinh tế, ngôn ngữ, văn hóa và tính cách.
Rất tiếc !
BÀI TẬP CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1, Nắm lại nghĩa của một số từ ngữ thuộc chủ điểm: “Công dân”.
2, Làm bài tập 2 vào vở bài tập.
3, Chuẩn bị bài mới : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Nhât Anh
Dung lượng: 6,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)