Tuần 20-21. MRVT: Công dân

Chia sẻ bởi Võ Công Thức | Ngày 12/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
- Xác định các bộ phận chính và cách nối các vế câu trong các câu ghép sau:
a) Trong giờ học, các em hay làm việc riêng, các em sẽ không hiểu bài.
b) Bà đã đi xa nhưng những kỷ niệm về bà vẫn đọng mãi trong tâm trí tôi.
c) Trước cổng làng tôi là một cây cổ thụ đứng sừng sững ; chạy dài hai bên cổng làng là bức tường tre xanh rì ; tiếp theo là những ngôi đình cổ kính ; xa xa là những mái nhà tranh lúp xúp.
Kiểm tra bài cũ
/
/
/
/
/
/
/
/
,
nhưng
;
;
;
Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
- Xác định các bộ phận chính và cách nối các vế câu trong các câu ghép sau:
a) Trong giờ học, các em hay làm việc riêng, các em sẽ không hiểu bài.
b) Bà đã đi xa nhưng những kỷ niệm về bà vẫn đọng mãi trong tâm trí tôi.
c) Trước cổng làng tôi là một cây cổ thụ đứng sừng sững ; chạy dài hai bên cổng làng là bức tường tre xanh rì ; tiếp theo là những ngôi đình cổ kính ; xa xa là những mái nhà tranh lúp xúp.
Kiểm tra bài cũ
/
/
/
/
/
/
/
/
,
nhưng
;
;
;
Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân ?
a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
a. Công có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.
b. Công có nghĩa là “ không thiên vị”.
c. Công có nghĩa là “ thợ, khéo tay”.
công dân,
công nhân,
công bằng,
công cộng,
công lí,
công nghiệp,
công chúng,
công minh,
công tâm
Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: (Chọn chữ cái trước những từ tìm được)
a. đồng bào e. dân
b. nhân dân g. nông dân
c. dân chúng h. công chúng
d. dân tộc
Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
* Không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa (ở bài tập 3). Vì từ công dân có hàm ý “ người dân một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Thứ tư ngày 10 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Công Thức
Dung lượng: 240,92KB| Lượt tài: 1
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)