Tuần 20-21. MRVT: Công dân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21. MRVT: Công dân thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
- Câu 1: Có mấy cách nối các vế trong câu ghép? Đó là những cách nào?
- Câu 2: Đặt một câu ghép và chỉ ra cách nối các vế trong câu ghép đó?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.
b
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.
Công có nghĩa là “không thiên vị”.
Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp: Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công là “của nhà nước, của chung’
Công là
“không thiên vị”
Công là
‘thợ, khéo tay”
Công dân, công
cộng, công chúng
Công bằng, công lí, công minh, công tâm
Công nhân, công
nghiệp
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ nào đồng nghĩa với từ công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
*Những từ nào không đồng nghĩa với từ công dân?
Đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng, dân.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
Làm thân nô lệ mà
muốn xóa bỏ kiếp nô
lệ thì sẽ thành
còn yên phận nô lệ thì
mãi mãi là đầy tớ cho
người ta…
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Không thể thay thế từ công dân bằng
những từ đồng nghĩa với nó vì từ công
dân có hàm ý “người dân của một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý của từ “công dân” ngược lại với từ “nô lệ”.
Bài tập 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Trò chơi: Rung chuông vàng
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
a) Người lao động làm công ăn lương.
b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
c) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c
Câu 2. Nhóm từ đồng nghĩa với từ công dân là:
a) công dân, dân chúng, nhân dân, dân.
b) đồng bào, công dân, nhân dân, dân tộc.
c) nhân dân, nông dân, dân, công dân.
a
Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà nước, của chung’:
Công cộng b) Công nhân c) Công bằng
a
Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “không
thiên vị”:
Công dân
Công bằng
Công nghiệp
b
Câu 5. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là : thợ, khéo tay”:
Công tâm
Công lí
Công nhân
c
Chào tạm biệt !
Mở rộng vốn từ: Công dân
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
- Câu 1: Có mấy cách nối các vế trong câu ghép? Đó là những cách nào?
- Câu 2: Đặt một câu ghép và chỉ ra cách nối các vế trong câu ghép đó?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.
b
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.
Công có nghĩa là “không thiên vị”.
Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp: Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công là “của nhà nước, của chung’
Công là
“không thiên vị”
Công là
‘thợ, khéo tay”
Công dân, công
cộng, công chúng
Công bằng, công lí, công minh, công tâm
Công nhân, công
nghiệp
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ nào đồng nghĩa với từ công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
*Những từ nào không đồng nghĩa với từ công dân?
Đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng, dân.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta…
Làm thân nô lệ mà
muốn xóa bỏ kiếp nô
lệ thì sẽ thành
còn yên phận nô lệ thì
mãi mãi là đầy tớ cho
người ta…
công dân
dân
nhân dân
dân chúng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Không thể thay thế từ công dân bằng
những từ đồng nghĩa với nó vì từ công
dân có hàm ý “người dân của một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý của từ “công dân” ngược lại với từ “nô lệ”.
Bài tập 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Trò chơi: Rung chuông vàng
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
a) Người lao động làm công ăn lương.
b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
c) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
c
Câu 2. Nhóm từ đồng nghĩa với từ công dân là:
a) công dân, dân chúng, nhân dân, dân.
b) đồng bào, công dân, nhân dân, dân tộc.
c) nhân dân, nông dân, dân, công dân.
a
Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà nước, của chung’:
Công cộng b) Công nhân c) Công bằng
a
Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “không
thiên vị”:
Công dân
Công bằng
Công nghiệp
b
Câu 5. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là : thợ, khéo tay”:
Công tâm
Công lí
Công nhân
c
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: 625,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)