Tuần 20-21-22-23. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ

Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng | Ngày 12/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Tuần 20-21-22-23. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Thiết kế bài giảng
môn : luyện từ và câu
Lớp 5
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2017
Luyện từ và câu
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. (21)
Trong hi?u c?t túc, anh cụng nhõn I-va-n?p dang ch? t?i lu?t mỡnh thỡ c?a phũng l?i m?, m?t ngu?i n?a ti?n v�o. M?t lỏt sau, I-va-n?p d?ng d?y núi: "D?ng chớ Lờ-nin, gi? dó d?n lu?t tụi. Tuy d?ng chớ khụng mu?n l�m m?t tr?t t? nhung tụi cú quy?n nhu?ng ch? v� d?i ch? cho d?ng chớ. Dú l� quy?n c?a tụi.
M?i ngu?i d?u cho l� I-va-n?p núi r?t dỳng. Lờ-nin khụng ti?n t? ch?i, d?ng chớ c?m on I-va-n?p v� ng?i v�o gh? c?t túc.
1. Tìm và dùng bút chì gạch dưới
các câu ghép trong đoạn văn sau:
I. Nhận xét
Câu 1. Trong hiệu cắt tóc, anh công nhân I-va-nốp đang chờ tới lượt mình thì cửa phòng lại mở , một người nữa tiến vào…
Câu 3. Lê-nin không tiện từ chối , đồng chí cảm ơn I-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc.
Các câu ghép trong đoạn văn là:
Câu 2. Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí.
thì
,
Tuy
nhưng
,
Dùng dấu ( ) xác định các vế câu và khoanh tròn dấu hiệu để nối các vế câu trong các câu ghép.
Câu 1. Vế 1 và vế 2 được nối với nhau bằng quan hệ từ thì ; vế 2 và vế 3 được nối với nhau trực tiếp bằng dấu phẩy.
Câu 2. Vế 1 và vế 2 được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ tuy … nhưng…
Câu 3. Vế 1 và vế 2 được nối với nhau trực tiếp bằng dấu phẩy.
Cỏch n?i cỏc v? cõu trong nh?ng cõu ghộp núi trờn cú gỡ khỏc nhau?
II. Ghi nhớ (SGK trang 22)
1. Các vế trong câu ghép có thể được nối với nhau bằng một quan hệ từ hoặc một cặp quan hệ từ.
2. Những quan hệ từ thường được dùng là : và, rồi, thì, nhưng, hay, hoặc,...
3. Nh?ng c?p quan h? t? thu?ng du?c dựng l� :
- vì... nên... ; do... nên... ; nhờ... mà...
- nếu... thì... ; giá... thì... ; hễ... thì...
- tuy... nhưng... ; mặc dù... nhưng...
- chẳng những... mà... ; không chỉ... mà...
Hãy đặt các câu ghép có sử dụng quan hệ từ thể hiện các hoạt động trong tranh.
Tranh 1
Tranh 2
1. Tìm câu ghép trong đoạn văn dưới đây. Xác định các vế câu và các cặp quan hệ từ trong câu.
Nếu trong công tác, các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu thì nhất định các cô, các chú thành công. Muốn được như vậy, phải trau dồi đạo đức cách mạng.
HỒ CHÍ MINH
Câu ghép là :
Nếu trong công tác, các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu thì nhất định các cô, các chú thành công.
Nếu
thì
2. Trong hai câu ghép ở cuối đoạn văn dưới đây, tác giả đã lược bớt quan hệ từ. Hãy khôi phục lại những từ bị lược và giải thích vì sao tác giả lược các từ đó.
Thái hậu ngạc nhiên nói :
- Vu Tỏn Du?ng h?t lũng vỡ ụng, sao khụng ti?n c? ?
Tô Hiến Thành tâu :
- Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần tiến cử Vũ Tán Đường. Còn Thái hậu hỏi người tài ba giúp nước thần xin tiến cử Trần Trung Tá.
( … )
( … )
Nếu
thì
3. Hãy chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm.
a) Tấm chăm chỉ, hiền lành Cám thì lười biếng độc ác.
b) Ông đã nhiều lần can gián
c) Mình đến nhà bạn bạn đến nhà mình?
còn
hay
(hoặc mà)
. . .
. . .
vua
không nghe.
vua
không nghe.
Hoan hô bạn đã đúng rồi!
. . .
nhưng
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Hai vế của câu ghép “Tuy nhà bạn Lan gặp khó khăn nhưng bạn ấy vẫn học rất giỏi.” được nối với nhau bằng cách nào?
A. Dùng quan hệ từ nhưng
B. Dùng cặp quan hệ từ tuy… nhưng…
C. Dùng quan hệ từ tuy
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Trong câu ghép:
“…… xe hư …… mẹ về nhà muộn.”
cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. Tuy … nhưng
B. Chẳng những …mà
C. Vì … nên
Hoạt động nối tiếp:
Về học ghi nhớ trong SGK trang 22.
- Xem trước bài “Mở rộng vốn từ: Công dân” trong SGK trang 28.
Xin chân thành cảm ơn !
Có mấy cách nối các vế câu trong câu ghép?
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:
NỐI CÁC VẾ TRONG CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
BÀI MỚI:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 613,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)