Tuần 2. MRVT: Tổ quốc
Chia sẻ bởi Trần Thị Phương Anh |
Ngày 13/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 2. MRVT: Tổ quốc thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ là: đỏ rực, đỏ sẫm, đỏ au, đỏ chói, đỏ thắm, đỏ ối, đỏ gay, đỏ hồng, …
- Tìm các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ?
KiỂM TRA BÀI CŨ
- Đặt câu với một từ em tìm được?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QuỐC
Bài 1: Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Trong bài Thư gửi các học sinh, các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: nước nhà, non sông.
Trong bài Việt Nam thân yêu, các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, quê hương.
Bài 2: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Ngoài những từ tìm được ở bài tập 1, còn có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: Quốc gia, giang sơn .
Các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là:
Quốc gia, giang sơn, nước nhà, non sông, đất nước, quê hương.
Bài 3: Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Quốc gia, quốc huy, quốc phòng, quốc tịch, quốc tế, quốc hội, quốc ngữ, quốc thể, quốc học, quốc phục, quốc tang, quốc ca, quốc khánh, quốc sách, quốc sự, quốc dân, quốc kì, quốc vương, quốc sự, quốc doanh, quốc lập, quốc văn, quốc sử, quốc thiều, quốc ngữ, quốc trưởng, ái quốc.
Bài 4: Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây:
. Quê hương
Quê mẹ
Quê cha đất tổ
Nơi chôn rau cắt rốn
VD:
- Nam Đàn là quê hương của Bác Hồ.
Bác tôi chỉ mong được về sống ở nơi chôn rau cắt rốn của mình.
Việt Bắc là quê hương của cách mạng.
- Em hãy nêu nghĩa của từ “ái quốc”?
Ái quốc: yêu nước
- Nghĩa của từ “quốc hiệu” là gì?
Quốc hiệu: Tên gọi chính thức của một nước
- Em hãy giải nghĩa của từ “quốc huy”?
Quốc huy: Huy hiệu tượng trưng cho một nước.
-
-
- Em hãy đặt câu với từ “quốc hội”.
- Em hãy đặt một câu với từ “quốc kì”.
- Em hãy đặt câu với từ “quê hương”.
- Tìm các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ?
KiỂM TRA BÀI CŨ
- Đặt câu với một từ em tìm được?
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QuỐC
Bài 1: Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Trong bài Thư gửi các học sinh, các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: nước nhà, non sông.
Trong bài Việt Nam thân yêu, các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, quê hương.
Bài 2: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Ngoài những từ tìm được ở bài tập 1, còn có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: Quốc gia, giang sơn .
Các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là:
Quốc gia, giang sơn, nước nhà, non sông, đất nước, quê hương.
Bài 3: Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Quốc gia, quốc huy, quốc phòng, quốc tịch, quốc tế, quốc hội, quốc ngữ, quốc thể, quốc học, quốc phục, quốc tang, quốc ca, quốc khánh, quốc sách, quốc sự, quốc dân, quốc kì, quốc vương, quốc sự, quốc doanh, quốc lập, quốc văn, quốc sử, quốc thiều, quốc ngữ, quốc trưởng, ái quốc.
Bài 4: Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây:
. Quê hương
Quê mẹ
Quê cha đất tổ
Nơi chôn rau cắt rốn
VD:
- Nam Đàn là quê hương của Bác Hồ.
Bác tôi chỉ mong được về sống ở nơi chôn rau cắt rốn của mình.
Việt Bắc là quê hương của cách mạng.
- Em hãy nêu nghĩa của từ “ái quốc”?
Ái quốc: yêu nước
- Nghĩa của từ “quốc hiệu” là gì?
Quốc hiệu: Tên gọi chính thức của một nước
- Em hãy giải nghĩa của từ “quốc huy”?
Quốc huy: Huy hiệu tượng trưng cho một nước.
-
-
- Em hãy đặt câu với từ “quốc hội”.
- Em hãy đặt một câu với từ “quốc kì”.
- Em hãy đặt câu với từ “quê hương”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phương Anh
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)