Tuần 2. MRVT: Tổ quốc
Chia sẻ bởi Lê Quốc Huy |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 2. MRVT: Tổ quốc thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Con hãy chọn ý đúng nhất.
Câu 1
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
CHÚC MỪNG CÁC CON !
Kiểm tra bài cũ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
Dòng nào dưới đây là
những từ đồng nghĩa?
Câu 2
A. Hồng, đỏ, thẫm.
B. Đen đúa, xanh đen, xanh hồ thủy.
C. Mang, vác, đi, đứng.
D. Biếu, tặng, cho, bán.
CHÚC MỪNG CÁC CON !
Kiểm tra bài cũ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Mở rộng vốn từ : Tổ quốc
Bài 1: Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” có trong bài “Thư gửi các học sinh” và bài “Việt Nam thân yêu” là:
Nước nhà, non sông, đất nước, quê hương.
Bài 2: Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” là:
Quốc gia, giang sơn, non nước, nước non, sơn hà.
Bài 3: Những từ chứa tiếng “quốc” là:
vệ quốc (bảo vệ tổ quốc)
ái quốc (yêu nước)
quốc gia (nước nhà)
quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể)
quốc dân (nhân dân trong nước)
quốc doanh (do nhà nước kinh doanh)
quốc giáo (tôn giáo của một nước)
quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)
quốc học (nền học thuật của nươc nhà)
quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước)
quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước)
quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước)
quốc phòng (giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước)
quốc phục (quần áo dân tộc thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội)
quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nước)
quốc sắc (sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước)
quốc sỉ (điều sỉ nhục chung của cả nước)
quốc sử (lịch sử nước nhà)
quốc sự (việc lớn của đất nước)
quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày có sự kiện trọng đại nhất trong lịch sử)
quốc kì (cờ tượng trưng cho một nước)
quốc lập (do nhà nước lập ra)
quốc ngữ (tiếng nói chung của cả nước)
quốc tang (tang chung của đất nước)
quốc tế (các nước trên thế giới )
quốc tế ca (bài hát chính thức cho công nhân các nước trên thế giới)
quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các nước trên thế giới)
quốc thể (danh dự của một nước)
quốc tịch (tư cách là công dân của một nước)
quốc trạng (người đỗ trạng nguyên)
quốc trưởng (người đứng đầu một nước)
quốc tuý (tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc)
quốc vương (vua một nước )...
Bài 4: Đặt câu với 1 trong các từ ngữ dưới đây:
Quê hương
Quê mẹ
Quê cha đất tổ
Nơi chôn rau cắt rốn.
Ví dụ :
Quê hương:
Quê hương tôi có con sông xanh biếc.
b) Quê mẹ:
Bình Định là quê mẹ của tôi.
c) Quê cha đất tổ
Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của tôi.
d) Nơi chôn rau cắt rốn:
Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn
rau cắt rốn của mình.
Câu 1
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
CHÚC MỪNG CÁC CON !
Kiểm tra bài cũ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
Dòng nào dưới đây là
những từ đồng nghĩa?
Câu 2
A. Hồng, đỏ, thẫm.
B. Đen đúa, xanh đen, xanh hồ thủy.
C. Mang, vác, đi, đứng.
D. Biếu, tặng, cho, bán.
CHÚC MỪNG CÁC CON !
Kiểm tra bài cũ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Mở rộng vốn từ : Tổ quốc
Bài 1: Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” có trong bài “Thư gửi các học sinh” và bài “Việt Nam thân yêu” là:
Nước nhà, non sông, đất nước, quê hương.
Bài 2: Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” là:
Quốc gia, giang sơn, non nước, nước non, sơn hà.
Bài 3: Những từ chứa tiếng “quốc” là:
vệ quốc (bảo vệ tổ quốc)
ái quốc (yêu nước)
quốc gia (nước nhà)
quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể)
quốc dân (nhân dân trong nước)
quốc doanh (do nhà nước kinh doanh)
quốc giáo (tôn giáo của một nước)
quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)
quốc học (nền học thuật của nươc nhà)
quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước)
quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước)
quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước)
quốc phòng (giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước)
quốc phục (quần áo dân tộc thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội)
quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nước)
quốc sắc (sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước)
quốc sỉ (điều sỉ nhục chung của cả nước)
quốc sử (lịch sử nước nhà)
quốc sự (việc lớn của đất nước)
quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày có sự kiện trọng đại nhất trong lịch sử)
quốc kì (cờ tượng trưng cho một nước)
quốc lập (do nhà nước lập ra)
quốc ngữ (tiếng nói chung của cả nước)
quốc tang (tang chung của đất nước)
quốc tế (các nước trên thế giới )
quốc tế ca (bài hát chính thức cho công nhân các nước trên thế giới)
quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các nước trên thế giới)
quốc thể (danh dự của một nước)
quốc tịch (tư cách là công dân của một nước)
quốc trạng (người đỗ trạng nguyên)
quốc trưởng (người đứng đầu một nước)
quốc tuý (tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc)
quốc vương (vua một nước )...
Bài 4: Đặt câu với 1 trong các từ ngữ dưới đây:
Quê hương
Quê mẹ
Quê cha đất tổ
Nơi chôn rau cắt rốn.
Ví dụ :
Quê hương:
Quê hương tôi có con sông xanh biếc.
b) Quê mẹ:
Bình Định là quê mẹ của tôi.
c) Quê cha đất tổ
Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của tôi.
d) Nơi chôn rau cắt rốn:
Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn
rau cắt rốn của mình.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Huy
Dung lượng: 1,18MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)