Tuần 2. MRVT: Tổ quốc
Chia sẻ bởi Lê Huyền Mai |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tuần 2. MRVT: Tổ quốc thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
LỚP 5
LUỆN TỪ VÀ CÂU
+ Tìm các từ đồng nghĩa:
a) Chỉ màu xanh.
b) Chỉ màu đỏ.
+ Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở bài tập 2.
+ Thế nào là từ đồng nghĩa ?
1. Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
2. Bài mới:
Bài 1:
Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ ngữ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
nước nhà,
non sông
đất nước,
quê hương
Bài 2:
Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
giang sơn, xứ sở, quốc gia
Thứ năm, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
Bài 3:
Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Từ chứa tiếng quốc: vệ quốc, ái quốc, quốc ca, quốc huy, quốc khánh, quốc phòng, quốc sử, quốc kì, quốc hiệu, quốc tế, quốc vương, quốc tịch, quốc tang...
Bài 4:
Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây:
a) Quê hương
- Quê hương tôi có cánh đồng rộng mênh mông.
b) Quê mẹ
- Vạn Lương là quê mẹ của tôi.
c) Quê cha đất tổ
- Dù đi đâu xa tôi cũng nhớ về quê cha đất tổ.
d) Nơi chôn rau cắt rốn
- Bác Lâm chỉ muốn về sống nơi chôn rau cắt rốn của mình.
Thứ năm, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
Trò chơi
Chọn câu trả lời đúng
Tên gọi chính thức của một nước
Lễ Quốc khánh nước Việt Nam vào ngày:
a/ ngày 2 tháng 9
a/ Quốc sử
b/ Quốc ca
c/ Quốc hiệu
d/ Quốc tế
b/ ngày 9 tháng 2
Thứ năm, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
Thứ năm, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
- Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập về từ đồng nghĩa
- Xem trước bài tập 1/22 SGK
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
LUỆN TỪ VÀ CÂU
+ Tìm các từ đồng nghĩa:
a) Chỉ màu xanh.
b) Chỉ màu đỏ.
+ Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở bài tập 2.
+ Thế nào là từ đồng nghĩa ?
1. Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
2. Bài mới:
Bài 1:
Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ ngữ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
nước nhà,
non sông
đất nước,
quê hương
Bài 2:
Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
giang sơn, xứ sở, quốc gia
Thứ năm, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
Bài 3:
Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Từ chứa tiếng quốc: vệ quốc, ái quốc, quốc ca, quốc huy, quốc khánh, quốc phòng, quốc sử, quốc kì, quốc hiệu, quốc tế, quốc vương, quốc tịch, quốc tang...
Bài 4:
Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây:
a) Quê hương
- Quê hương tôi có cánh đồng rộng mênh mông.
b) Quê mẹ
- Vạn Lương là quê mẹ của tôi.
c) Quê cha đất tổ
- Dù đi đâu xa tôi cũng nhớ về quê cha đất tổ.
d) Nơi chôn rau cắt rốn
- Bác Lâm chỉ muốn về sống nơi chôn rau cắt rốn của mình.
Thứ năm, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
Trò chơi
Chọn câu trả lời đúng
Tên gọi chính thức của một nước
Lễ Quốc khánh nước Việt Nam vào ngày:
a/ ngày 2 tháng 9
a/ Quốc sử
b/ Quốc ca
c/ Quốc hiệu
d/ Quốc tế
b/ ngày 9 tháng 2
Thứ năm, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
Thứ năm, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
- Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập về từ đồng nghĩa
- Xem trước bài tập 1/22 SGK
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huyền Mai
Dung lượng: 426,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)