Tuần 2. MRVT: Tổ quốc
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hằng |
Ngày 12/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Tuần 2. MRVT: Tổ quốc thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5
Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Ví dụ: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, …
Có hai loại từ đồng nghĩa :
1. Từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
VD: hổ, cọp, hùm, …
2. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho đúng.
VD: - Ăn, xơi, chén, …(biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến).
- Mang, khiêng, vác, …(biểu thị những cách thức hành động khác nhau ).
Có mấy loại từ đồng nghĩa ?
Chọn A, hoặc B, hoặc C.
Em hãy chọn ý đúng nhất.
Câu 1
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Kiểm tra bài cũ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Dòng nào dưới đây là
những từ đồng nghĩa?
Câu 2
A. Hồng, đỏ, thẫm.
B. Đen đúa, xanh đen, xanh hồ thủy.
C. Mang, vác, đi, đứng.
D. Biếu, tặng, cho, bán.
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Kiểm tra bài cũ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC
1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Bài Thư gửi các học sinh có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : nước, nước nhà, non sông. Bài Việt Nam thân yêu có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, quê hương.
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : đất nước, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương, quê cha đất tổ…
3. Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Vệ quốc Ái quốc Quốc gia Quốc ca Quốc hiệu Quốc huy Quốc khánh Quốc dân Quốc hội
Quốc kì Quốc doanh Quốc ngữ Quốc sắc Quốc sách Quốc sử Quốc tang Quốc tế Quốc tế ca
4. Đặt câu với một trong nghững từ ngữ sau:
a) Quê hương
b) Quê mẹ
c) Quê cha đất tổ
d) Nơi chôn nhau cắt rốn
Ví dụ : a) Quê hương: Quê hương tôi có con sông xanh biếc. b) Quê mẹ: Bình Định là quê mẹ của tôi. c) Quê cha đất tổ Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của tôi. d) Nơi chôn nhau cắt rốn: Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Tổ quốc
TIếT HọC Đã thành công tốt đẹp.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5
Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Ví dụ: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, …
Có hai loại từ đồng nghĩa :
1. Từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
VD: hổ, cọp, hùm, …
2. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho đúng.
VD: - Ăn, xơi, chén, …(biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến).
- Mang, khiêng, vác, …(biểu thị những cách thức hành động khác nhau ).
Có mấy loại từ đồng nghĩa ?
Chọn A, hoặc B, hoặc C.
Em hãy chọn ý đúng nhất.
Câu 1
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Kiểm tra bài cũ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Dòng nào dưới đây là
những từ đồng nghĩa?
Câu 2
A. Hồng, đỏ, thẫm.
B. Đen đúa, xanh đen, xanh hồ thủy.
C. Mang, vác, đi, đứng.
D. Biếu, tặng, cho, bán.
CHÚC MỪNG CÁC EM !
Kiểm tra bài cũ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC
1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
Bài Thư gửi các học sinh có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : nước, nước nhà, non sông. Bài Việt Nam thân yêu có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, quê hương.
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : đất nước, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương, quê cha đất tổ…
3. Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Vệ quốc Ái quốc Quốc gia Quốc ca Quốc hiệu Quốc huy Quốc khánh Quốc dân Quốc hội
Quốc kì Quốc doanh Quốc ngữ Quốc sắc Quốc sách Quốc sử Quốc tang Quốc tế Quốc tế ca
4. Đặt câu với một trong nghững từ ngữ sau:
a) Quê hương
b) Quê mẹ
c) Quê cha đất tổ
d) Nơi chôn nhau cắt rốn
Ví dụ : a) Quê hương: Quê hương tôi có con sông xanh biếc. b) Quê mẹ: Bình Định là quê mẹ của tôi. c) Quê cha đất tổ Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của tôi. d) Nơi chôn nhau cắt rốn: Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Tổ quốc
TIếT HọC Đã thành công tốt đẹp.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hằng
Dung lượng: 921,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)