Tuần 2. MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết
Chia sẻ bởi Mai Thi Can |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 2. MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Mở rộng vốn từ:
Nhân hậu đoàn kết
Kiểm tra bài cũ:
Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ăn, học
*Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm, tìm các tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
nhân hậu- đoàn kết
Hoat động 1 ( SH nhóm 4)
-Tìm từ trong chủ điểm
*Nhóm làm bảng phụ
- Nhóm 1, 2 làm câu a .
- Nhóm 3,4 làm câu b .
- Nhóm 5,6 làm câu c .
-Nhóm 7,8 làm câu d .
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thương yêu, thương mến, yêu thương, yêu chiều, yêu quý, nhân ái, vị tha,bao dung.
hung ác, ác độc, tàn ác , dã man, tànbạo,
d?c d?a, d? t?n, d? d?n, b?o tn..
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
giúp đỡ, cứu giúp, ủng hộ, bênh vực, đỡ đần, đùm bọc, b?o v? .
hà hiếp, bắt nạt, đánh đập,ỏp b?c,
búc l?t, chốn ộp.
Hoạt động 2:( Hoạt động nhóm 2) Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân
Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loạinhân đức, nhân từ, nhân tài.
Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người?
b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người?
nhân dân
công nhân
nhân loại
nhân tài
nhân hậu
nhân ái
nhân đức
nhân từ
Hoạt động 3: (HĐ cá nhân)
Đặt câu
Bài3: đặt câu với một từ ở bài tập 2
Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đặt câu
Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đặt câu
Hoạt động 4:( Thảo luận nhóm đôi) Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ
Bài 4:
Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì? Chê điều gì?
a, ở hiền gặp lành
b, Trâu buộc ghét trâu ăn
c, Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Chúc các em học giỏi !
Nhân hậu đoàn kết
Kiểm tra bài cũ:
Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ăn, học
*Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm, tìm các tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
nhân hậu- đoàn kết
Hoat động 1 ( SH nhóm 4)
-Tìm từ trong chủ điểm
*Nhóm làm bảng phụ
- Nhóm 1, 2 làm câu a .
- Nhóm 3,4 làm câu b .
- Nhóm 5,6 làm câu c .
-Nhóm 7,8 làm câu d .
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thương yêu, thương mến, yêu thương, yêu chiều, yêu quý, nhân ái, vị tha,bao dung.
hung ác, ác độc, tàn ác , dã man, tànbạo,
d?c d?a, d? t?n, d? d?n, b?o tn..
Bài 1: Tìm các từ ngữ:
giúp đỡ, cứu giúp, ủng hộ, bênh vực, đỡ đần, đùm bọc, b?o v? .
hà hiếp, bắt nạt, đánh đập,ỏp b?c,
búc l?t, chốn ộp.
Hoạt động 2:( Hoạt động nhóm 2) Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân
Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loạinhân đức, nhân từ, nhân tài.
Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người?
b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người?
nhân dân
công nhân
nhân loại
nhân tài
nhân hậu
nhân ái
nhân đức
nhân từ
Hoạt động 3: (HĐ cá nhân)
Đặt câu
Bài3: đặt câu với một từ ở bài tập 2
Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đặt câu
Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đặt câu
Hoạt động 4:( Thảo luận nhóm đôi) Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ
Bài 4:
Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì? Chê điều gì?
a, ở hiền gặp lành
b, Trâu buộc ghét trâu ăn
c, Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Chúc các em học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Can
Dung lượng: 179,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)