Tuần 19. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 14/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Tuần 19. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊM THUẬN
Năm học: 2017 - 2018
Luyện từ và câu
Lớp 4C
Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng
1.Câu kể Ai làm gì? thường có mấy bộ
phận? Kể tên các bộ phận đó?
2. Trong câu kể Ai làm gì? vị ngữ dùng để làm gì?
I. Nhận xét
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
1
2
3
4
5
6
1. Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên?
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Thứ nam ngày 25 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
1. Các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên là câu 1, câu 2, câu 3, câu 5, câu 6.
Tiếng Việt 2, 1988
(1)Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
(2)Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến.
(3)Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
(5) Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
(6) Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được?
Câu 1: Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
Các câu kể Ai làm gì?
Ý nghĩa của chủ ngữ
Câu 2: Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần, chạy biến.
Câu 3: Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
Câu 5: Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
Câu 6: Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
chỉ con vật
chỉ người
chỉ người
chỉ người
chỉ con vật
3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ.
Trong câu kể Ai làm gì? chủ ngữ chỉ sự vật
(người, con vật, hay đồ vật, cây cối được nhân hóa)
có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ.
4. Cho biết chủ ngữ của các câu trên do
loại từ ngữ nào tạo thành. Chọn ý đúng:
a) Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành;
b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành;
c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
Câu 1: Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
Các câu kể Ai làm gì?
Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ
Câu 2: Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần, chạy biến.
Câu 3: Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
Câu 5: Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
Câu 6: Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
cụm danh từ
cụm danh từ
danh từ
danh từ
danh từ
4. Cho biết chủ ngữ của các câu trên do
loại từ ngữ nào tạo thành. Chọn ý đúng:
a) Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành;
b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành;
c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
a
Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh
từ) tạo thành;
b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động
từ) tạo thành;
c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính
từ) tạo thành.
II. Ghi nhớ
1. Trong cu k? Ai la`m gi`? chu? ngu~ chi?
su? v?t (nguo`i, con v?t, hay dơ` v?t, cy cơ?i
duo?c nhn ho?a) co? hoa?t dơ?ng duo?c no?i d?n
o? vi? ngu~.
2. Chu? ngu~ thuo`ng do danh tu` (hoa?c cu?m
danh tu`) ta?o tha`nh.
Luyện tập
III. Luyện tập
Bài 1. Đọc lại đoạn văn sau:
Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
Tìm các câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn trên.
b) Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.
Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
III. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2. Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
a. Các chú công nhân
b. Mẹ em
c. Chim sơn ca
Bài 3. Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức tranh bên:
Củng cố - Dặn dò:
1. Trong cu k? Ai la`m gi`? chu? ngu~ chi?
su? v?t (nguo`i, con v?t, hay dơ` v?t, cy cơ?i
duo?c nhn ho?a) co? hoa?t dơ?ng duo?c no?i d?n
o? vi? ngu~.
2. Chu? ngu~ thuo`ng do danh tu` (hoa?c cu?m
danh tu`) ta?o tha`nh.
Kính chúc thầy cô sức khỏe.
Các em học giỏi, chăm ngoan.
Năm học: 2017 - 2018
Luyện từ và câu
Lớp 4C
Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng
1.Câu kể Ai làm gì? thường có mấy bộ
phận? Kể tên các bộ phận đó?
2. Trong câu kể Ai làm gì? vị ngữ dùng để làm gì?
I. Nhận xét
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
1
2
3
4
5
6
1. Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên?
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Thứ nam ngày 25 tháng 1 năm 2018
Luyện từ và câu
1. Các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên là câu 1, câu 2, câu 3, câu 5, câu 6.
Tiếng Việt 2, 1988
(1)Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
(2)Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến.
(3)Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
(5) Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
(6) Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được?
Câu 1: Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
Các câu kể Ai làm gì?
Ý nghĩa của chủ ngữ
Câu 2: Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần, chạy biến.
Câu 3: Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
Câu 5: Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
Câu 6: Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
chỉ con vật
chỉ người
chỉ người
chỉ người
chỉ con vật
3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ.
Trong câu kể Ai làm gì? chủ ngữ chỉ sự vật
(người, con vật, hay đồ vật, cây cối được nhân hóa)
có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ.
4. Cho biết chủ ngữ của các câu trên do
loại từ ngữ nào tạo thành. Chọn ý đúng:
a) Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành;
b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành;
c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
Câu 1: Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
Các câu kể Ai làm gì?
Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ
Câu 2: Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần, chạy biến.
Câu 3: Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
Câu 5: Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
Câu 6: Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
cụm danh từ
cụm danh từ
danh từ
danh từ
danh từ
4. Cho biết chủ ngữ của các câu trên do
loại từ ngữ nào tạo thành. Chọn ý đúng:
a) Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành;
b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành;
c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
a
Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh
từ) tạo thành;
b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động
từ) tạo thành;
c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính
từ) tạo thành.
II. Ghi nhớ
1. Trong cu k? Ai la`m gi`? chu? ngu~ chi?
su? v?t (nguo`i, con v?t, hay dơ` v?t, cy cơ?i
duo?c nhn ho?a) co? hoa?t dơ?ng duo?c no?i d?n
o? vi? ngu~.
2. Chu? ngu~ thuo`ng do danh tu` (hoa?c cu?m
danh tu`) ta?o tha`nh.
Luyện tập
III. Luyện tập
Bài 1. Đọc lại đoạn văn sau:
Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
Tìm các câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn trên.
b) Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.
Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
III. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2. Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
a. Các chú công nhân
b. Mẹ em
c. Chim sơn ca
Bài 3. Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức tranh bên:
Củng cố - Dặn dò:
1. Trong cu k? Ai la`m gi`? chu? ngu~ chi?
su? v?t (nguo`i, con v?t, hay dơ` v?t, cy cơ?i
duo?c nhn ho?a) co? hoa?t dơ?ng duo?c no?i d?n
o? vi? ngu~.
2. Chu? ngu~ thuo`ng do danh tu` (hoa?c cu?m
danh tu`) ta?o tha`nh.
Kính chúc thầy cô sức khỏe.
Các em học giỏi, chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 4,26MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)