Tuần 19. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Sơn |
Ngày 10/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Tuần 19. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 08 tháng 1 năm 2019
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TUẦN 19
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988
1
2
3
4
5
6
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988
1
2
3
4
5
6
2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước,
định đớp bọn trẻ.
Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần, chạy biến.
Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
CN
CN
CN
CN
CN
I/. Nhận xét:
CN
CN
CN
CN
C
chỉ con vật
chỉ người
chỉ con vật
chỉ người
chỉ người
Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
Ý nghĩa của
chủ ngữ
Cụm danh từ
Cụm danh từ
danh từ
danh từ
danh từ
Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ
4.Cho biết chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành.
Chọn ý đúng
a) Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
II. Ghi nhớ:
1.Trong câu kể Ai làm gì ?, chủ ngữ chỉ sự vật
(người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân
hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
2. Chủ ngữ thường do danh từ (hoặc cụm danh từ)
tạo thành.
II/. Luyện tập:
Bài 1: Đọc lại đoạn văn sau:
Theo ĐÌNH TRUNG
Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
Cả thung lũng như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu.
Trong rừng, chim chóc hót véo von.
CN
Thanh niên lên rẫy.
CN
Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước.
CN
Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
CN
Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
CN
a/. Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên.
b/. Xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được.
Bài 2: Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
a) Các chú công nhân
b) Mẹ em
c) Chim sơn ca
Bài 3: Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức tranh:
Quan sát tranh, đặt một câu kể theo kiểu Ai làm gì? sau đó xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt.
Trò chơi
II. Ghi nhớ:
1.Trong câu kể Ai làm gì ?, chủ ngữ chỉ sự vật
(người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân
hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
2. Chủ ngữ thường do danh từ (hoặc cụm danh từ)
tạo thành.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TUẦN 19
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988
1
2
3
4
5
6
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988
1
2
3
4
5
6
2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được.
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước,
định đớp bọn trẻ.
Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần, chạy biến.
Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
CN
CN
CN
CN
CN
I/. Nhận xét:
CN
CN
CN
CN
C
chỉ con vật
chỉ người
chỉ con vật
chỉ người
chỉ người
Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
Ý nghĩa của
chủ ngữ
Cụm danh từ
Cụm danh từ
danh từ
danh từ
danh từ
Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ
4.Cho biết chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành.
Chọn ý đúng
a) Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
II. Ghi nhớ:
1.Trong câu kể Ai làm gì ?, chủ ngữ chỉ sự vật
(người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân
hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
2. Chủ ngữ thường do danh từ (hoặc cụm danh từ)
tạo thành.
II/. Luyện tập:
Bài 1: Đọc lại đoạn văn sau:
Theo ĐÌNH TRUNG
Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
Cả thung lũng như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu.
Trong rừng, chim chóc hót véo von.
CN
Thanh niên lên rẫy.
CN
Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước.
CN
Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
CN
Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
CN
a/. Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên.
b/. Xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được.
Bài 2: Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
a) Các chú công nhân
b) Mẹ em
c) Chim sơn ca
Bài 3: Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức tranh:
Quan sát tranh, đặt một câu kể theo kiểu Ai làm gì? sau đó xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt.
Trò chơi
II. Ghi nhớ:
1.Trong câu kể Ai làm gì ?, chủ ngữ chỉ sự vật
(người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân
hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
2. Chủ ngữ thường do danh từ (hoặc cụm danh từ)
tạo thành.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)