Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I

Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn | Ngày 09/10/2018 | 551

Chia sẻ tài liệu: Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Đọc hiểu: ( 4 điểm )

Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Món quà quý
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng tinh được tô điểm bằng những bông hoa màu sắc lộng lẫy. Góc chiếc khăn là một dòng chữ : Kính chúc mẹ vui, khỏe được thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng.
Tết đến, thỏ mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất hạnh phúc, cảm thấy những nhọc nhằn tiêu tan hết.
1. Câu nào dưới đây nói lên sự vất vả của thỏ mẹ?
A. Bầy thỏ con rất yêu thương và biết ơn thỏ mẹ.
B. Thỏ mẹ cảm thấy mọi mệt nhọc tiêu tan hết.
C. Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
2. Để tỏ lòng yêu thương và biết ơn thỏ mẹ, bầy thỏ con đã làm gì?
A. Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy.
B. Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.
C. Tặng mẹ một chiếc khăn quàng
3. Vì sao khi nhận món quà, thỏ mẹ cảm thấy những nhọc nhằn tan biến?
A. Thỏ mẹ vui mừng vì thấy các con chăm chỉ.
B. Thỏ mẹ hạnh phúc khi biết các con hiếu thảo.
C. Chiếc khăn trải bàn là món quà thỏ mẹ ao ước.
4. Câu “ Bầy thỏ con tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.”thuộc kiểu câu:
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Chính tả: ( 5 điểm )
GV đọc cho học sinh viết đoạn từ “ Cho đến một hôm ... đến hết bài” trong bài “ Hai anh em” ( SGK Tiếng Việt 2 tập 1 trang 119)
Tập làm văn: ( 5 điểm )
Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 6 câu ) về người thân của em.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: ( 2 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
2. Phép tính có kết quả bằng bao nhiêu?
24 + 17 – 8
A. 33 B. 34 C. 43 D. 23
3. 86 < ....< 88. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 86 B. 68 C. 87 D. 78
4.Hình vẽ bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác?
A.10 ; 4
B.10 ; 6 A B
C. 9 ; 4


C D
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
48 + 9 29 + 37 83 – 47 90 – 56
.......... ........... ............ ............
.......... ........... ............ ............
.......... ........... ............ ...........
Bài 3: ( 1 điểm ) Tìm x
x – 36 = 47 x + 34 = 83
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 4: ( 3 điểm )
a, Lớp 2A thu gom được 28 kg giấy vụn, lớp 2B thu gom được nhiều hơn lớp 2A 7 kg
giấy vụn . Hỏi lớp 2B thu gom được bao nhiêu kg giấy vụn?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b, Năm nay bà em 64 tuổi , mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ em bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 5: ( 2 điểm )
a, Tính nhanh
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
......................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
b, Tìm số trừ, biết hiệu bằng 15, số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 17.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 266
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)